Điều 94. Nội dung quản lý chất thải nguy hại trong quy hoạch bảo vệ môi trường
Article 94. Waste management contents in environmental protection planning
1. Đánh giá, dự báo nguồn phát thải nguy hại và lượng phát thải.
1. Assessment and forecast for sources and amount of hazardous wastes.
2. Khả năng thu gom, phân loại tại nguồn.
2. Ability to collect and classify at source.
3. Khả năng tái sử dụng, tái chế và thu hồi năng lượng.
3. Ability to recycle.
4. Vị trí, quy mô điểm thu gom, tái chế và xử lý.
4. Locations and scale of the gathering, recycling, and processing sites.
5. Công nghệ xử lý chất thải nguy hại.
5. Hazardous waste processing technologies.
6. Nguồn lực thực hiện.
6. Resources
7. Tiến độ thực hiện.
7. Schedule.
8. Phân công trách nhiệm.
8. Task assignment.
XEM THÊM CÁC NỘI DUNG KHÁC
Điều 85 . Yêu cầu về quản lý chất thải
Điều 86 . Giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế chất thải
Điều 87 . Thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ
Điều 88 . Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong quản lý chất thải
Điều 90 . Lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép xử lý chất thải nguy hại
Điều 91 . Phân loại, thu gom, lưu giữ trước khi xử lý chất thải nguy hại
Điều 92 . Vận chuyển chất thải nguy hại
Điều 93 . Điều kiện của cơ sở xử lý chất thải nguy hại
Điều 94 . Nội dung quản lý chất thải nguy hại trong quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 95 . Trách nhiệm phân loại chất thải rắn thông thường
Điều 96 . Thu gom, vận chuyển chất thải rắn thông thường
Điều 97 . Tái sử dụng, tái chế, thu hồi năng lượng và xử lý chất thải rắn thông thường
Điều 98 . Nội dung quản lý chất thải rắn thông thường trong quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 99 . Quy định chung về quản lý nước thải
Điều 100 . Thu gom, xử lý nước thải
Điều 101 . Hệ thống xử lý nước thải
Điều 102 . Quản lý và kiểm soát bụi, khí thải
Điều 103 . Quản lý và kiểm soát tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ