Điều 75. Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu, quá cảnh hàng hóa
Article 75. Environmental protection in goods import and transit
1. Máy móc, thiết bị, phương tiện, nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất, hàng hóa nhập khẩu, quá cảnh phải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường.
1. Machinery, equipment, vehicles, raw materials, fuel, chemicals, and goods imported or in transit must satisfy environmental protection requirements.
2. Cấm nhập khẩu máy móc, thiết bị, phương tiện, nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất, hàng hóa sau:
2. The following machinery, equipment, vehicles, raw materials, fuel, chemicals, and goods are banned from import:
a) Máy móc, thiết bị, phương tiện không đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường;
a) Machinery, equipment, and vehicles that fail to comply with environmental protection requirements;
b) Máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đã qua sử dụng để phá dỡ, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này;
b) Machinery, equipment, and vehicles that are used and intended to be disassembled, except for the case in Clause 3 of this Article;
c) Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất, hàng hóa thuộc danh mục cấm nhập khẩu;
c) Raw materials, fuel, chemicals, and goods on the list of goods banned from import;
d) Máy móc, thiết bị, phương tiện bị nhiễm chất phóng xạ, vi trùng gây bệnh, chất độc khác chưa được tẩy rửa hoặc không có khả năng làm sạch;
d) Machinery, equipment, and vehicles contaminated with radioactive substances, bacteria, and other poisonous substances that have not been cleaned or cannot be cleaned;
đ) Thực phẩm, nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm đã hết hạn sử dụng hoặc không bảo đảm quy định về an toàn thực phẩm;
dd) Food, food ingredients, food additives, food containers that are expired or not conformable with food safety regulations;
e) Thuốc, nguyên liệu làm thuốc sử dụng cho người, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật hết hạn sử dụng hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng.
e) Medicines, ingredients of medicines used for human, veterinary medicines, pesticides that are expired or not conformable with food safety regulations.
3. Việc nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng phải đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật môi trường. Chính phủ quy định cụ thể đối tượng, điều kiện được phép nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng.
3. The import of used ships must comply with environmental standards. The Government shall specify the permissible importers and conditions for importing, disassembling used ships.
XEM THÊM CÁC NỘI DUNG KHÁC
Điều 65 . Bảo vệ môi trường khu kinh tế
Điều 66 . Bảo vệ môi trường khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
Điều 67 . Bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung
Điều 68 . Bảo vệ môi trường cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
Điều 69 . Bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Điều 70 . Bảo vệ môi trường làng nghề
Điều 71 . Bảo vệ môi trường trong nuôi trồng thủy sản
Điều 72 . Bảo vệ môi trường đối với bệnh viện và cơ sở y tế
Điều 73 . Bảo vệ môi trường trong hoạt động xây dựng
Điều 74 . Bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông vận tải
Điều 75 . Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu, quá cảnh hàng hóa
Điều 76 . Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu
Điều 77 . Bảo vệ môi trường trong hoạt động lễ hội, du lịch
Điều 78 . Bảo vệ môi trường đối với hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y
Điều 79 . Bảo vệ môi trường đối với cơ sở nghiên cứu, phòng thử nghiệm