Điều 64. Kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí
Article 64. Controlling of aerial environment pollution
1. Nguồn phát thải khí phải được xác định về lưu lượng, tính chất và đặc điểm của khí thải.
1. Waste gas emission source must be determined in respect of amount, properties and features of these emissions.
2. Việc xem xét, phê duyệt dự án và hoạt động có phát thải khí phải căn cứ vào sức chịu tải của môi trường không khí, bảo đảm không có tác động xấu đến con người và môi trường.
2. The examination and approval of projects and operations that emit waste gases must depend on the aerial environment’s maximal load and ensure none of threats to human and environmental health.
3. Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguồn phát thải khí công nghiệp lớn phải đăng ký nguồn gây ô nhiễm, đo đạc, thống kê, kiểm kê và xây dựng cơ sở dữ liệu về lưu lượng, tính chất, đặc điểm khí thải.
3. Manufacturing or business establishments that are likely to emit a large amount of industrial waste gases must register polluting sources, measure, statistically report, inventory and set up database relating to the amount, characteristics and properties of waste emissions.
4. Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguồn phát thải khí công nghiệp lưu lượng lớn phải lắp đặt thiết bị quan trắc khí thải tự động, liên tục và được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp phép xả thải.
4. Manufacturing or business establishments that are own the large source of industrial emissions must install the automatic and non-stop waste-gas monitoring equipment and must be licensed by the relevant competent authority.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
5. Details of this Article shall be regulated by the Government.
Điều 52 . Quy định chung về bảo vệ môi trường nước sông
Điều 53 . Nội dung kiểm soát và xử lý ô nhiễm môi trường nước lưu vực sông
Điều 55 . Trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với bảo vệ môi trường nước lưu vực sông
Điều 56 . Bảo vệ môi trường nguồn nước hồ, ao, kênh, mương, rạch
Điều 57 . Bảo vệ môi trường hồ chứa nước phục vụ mục đích thủy lợi, thủy điện
Điều 58 . Bảo vệ môi trường nước dưới đất
Điều 59 . Quy định chung về bảo vệ môi trường đất
Điều 60 . Quản lý chất lượng môi trường đất
Điều 61 . Kiểm soát ô nhiễm môi trường đất
Điều 62 . Quy định chung về bảo vệ môi trường không khí
Điều 63 . Quản lý chất lượng môi trường không khí xung quanh