Điều 106. Khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường
Article 106. Pollution reduction and environmental remediation
1. Việc xác định khu vực môi trường bị ô nhiễm gồm:
1. Determination of a polluted area includes:
a) Xác định phạm vi, giới hạn của khu vực môi trường bị ô nhiễm;
a) Determine the boundary of the polluted area;
b) Xác định mức độ ô nhiễm, đánh giá rủi ro;
b) Determination of the pollution level and risk assessment;
c) Xác định nguyên nhân, trách nhiệm của các bên liên quan;
c) Determination or causes and accountability or relevant parties;
d) Các giải pháp xử lý ô nhiễm, phục hồi và cải thiện chất lượng môi trường;
d) Solutions for pollution removal and environmental remediation;
đ) Xác định các thiệt hại đối với môi trường làm căn cứ để yêu cầu các bên gây ô nhiễm phải bồi thường.
dd) Determination of damage as the basis for claiming compensation.
2. Dự án khai thác mỏ, khoáng sản phải có phương án cải tạo, phục hồi môi trường trình cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt trước khi hoạt động và ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường. Phương án cải tạo, phục hồi môi trường gồm các nội dung chủ yếu sau:
2. Environment improvement and remediation plan of mining projects must be approved before such projects are put into operation; environmental remediation deposit shall be paid. An environment improvement and remediation plan consists of:
a) Xác định khả năng, phạm vi và mức độ gây ô nhiễm môi trường;
a) Ability, scale, and level of environmental pollution;
b) Đánh giá rủi ro;
b) Risk assessment;
c) Lựa chọn phương án khả thi cải tạo, phục hồi môi trường;
c) Feasible solution for environmental remediation;
d) Kế hoạch và kinh phí để cải tạo, phục hồi môi trường sau khi kết thúc dự án.
d) Plan and budget for environmental remediation.
XEM THÊM CÁC NỘI DUNG KHÁC
Điều 104 . Xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
Điều 105 . Quy định chung về khắc phục ô nhiễm môi trường và phân loại khu vực ô nhiễm
Điều 106 . Khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường
Điều 107 . Trách nhiệm trong khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường
Điều 108 . Phòng ngừa sự cố môi trường
Điều 109 . Ứng phó sự cố môi trường
Điều 110 . Xây dựng lực lượng ứng phó sự cố môi trường