Chương VI
Chapter VI
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NƯỚC, ĐẤT VÀ KHÔNG KHÍ
ENVIRONMENTAL PROTECTION FOR WATER, LAND AND AIR
Mục 1. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NƯỚC SÔNG
Section 1. ENVIRONMENTAL PROTECTION FOR RIVER WATER
Điều 52. Quy định chung về bảo vệ môi trường nước sông
Article 52. General provisions on the environmental protection for river water
1. Bảo vệ môi trường nước sông là một trong những nội dung cơ bản của quy hoạch, kế hoạch khai thác, sử dụng nước sông.
1. The environmental protection for river water is one of basic requirements set out in the planning and proposal for extraction and utilization of river water.
2. Nguồn thải vào lưu vực sông phải được quản lý phù hợp với sức chịu tải của sông.
2. Waste discharges drained out to the river basin must be managed to meet the accepted standards of river’s maximal load.
3. Chất lượng nước sông, trầm tích phải được theo dõi, đánh giá.
3. The quality of river water and sediments must be monitored and assessed.
4. Bảo vệ môi trường lưu vực sông phải gắn liền với bảo tồn đa dạng sinh học, khai thác và sử dụng nguồn nước sông.
4. The environmental protection for the river basin must be closely connected with the biodiversity conservation, river water extraction and utilization.
5. Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có trách nhiệm giảm thiểu và xử lý chất thải trước khi xả thải vào lưu vực sông theo quy định của pháp luật.
5. Owners of manufacturing or business establishments, family households and individuals must be responsible for reducing and disposing of waste substances before being discharged to the river basin as stipulated by laws.
Điều 52 . Quy định chung về bảo vệ môi trường nước sông
Điều 53 . Nội dung kiểm soát và xử lý ô nhiễm môi trường nước lưu vực sông
Điều 55 . Trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với bảo vệ môi trường nước lưu vực sông
Điều 56 . Bảo vệ môi trường nguồn nước hồ, ao, kênh, mương, rạch
Điều 57 . Bảo vệ môi trường hồ chứa nước phục vụ mục đích thủy lợi, thủy điện
Điều 58 . Bảo vệ môi trường nước dưới đất
Điều 59 . Quy định chung về bảo vệ môi trường đất
Điều 60 . Quản lý chất lượng môi trường đất
Điều 61 . Kiểm soát ô nhiễm môi trường đất
Điều 62 . Quy định chung về bảo vệ môi trường không khí
Điều 63 . Quản lý chất lượng môi trường không khí xung quanh