Điều 8 . Nguyên tắc, cấp độ, kỳ quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 9 . Nội dung cơ bản của quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 10 . Trách nhiệm lập quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 11 . Tham vấn, thẩm định, phê duyệt quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 12 . Rà soát, điều chỉnh quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 13 . Đối tượng phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
Điều 14 . Thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
Điều 15 . Nội dung chính của báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
Điều 16 . Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
Điều 18 . Đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
Điều 19 . Thực hiện đánh giá tác động môi trường
Điều 20 . Lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 21 . Tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Điều 22 . Nội dung chính của báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 23 . Thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 24 . Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 25 . Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 27 . Trách nhiệm của chủ đầu tư trước khi đưa dự án vào vận hành
Điều 28 . Trách nhiệm của cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 29 . Đối tượng phải lập kế hoạch bảo vệ môi trường
Điều 30 . Nội dung kế hoạch bảo vệ môi trường
Điều 31 . Thời điểm đăng ký, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
Điều 32 . Trách nhiệm tổ chức thực hiện việc xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
Điều 34 . Trách nhiệm của cơ quan xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường