Điều 31. Thời điểm đăng ký, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
Article 31. Time of registration and certification of the environmental protection plan
Chủ dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy định tại Điều 29 của Luật này phải lập kế hoạch bảo vệ môi trường gửi cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 32 của Luật này xem xét, xác nhận trước khi triển khai dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
Owners of projects, alternatives for production, trading and service provision as regulated in Article 29 of this Law must prepare the environmental protection plan for submission to competent authorities, according to regulations specified in Article 32 of this Law, for the purpose of consideration and certification before the project is commenced and alternatives for production, trading and service provision are put into operation.
Điều 8 . Nguyên tắc, cấp độ, kỳ quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 9 . Nội dung cơ bản của quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 10 . Trách nhiệm lập quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 11 . Tham vấn, thẩm định, phê duyệt quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 12 . Rà soát, điều chỉnh quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 13 . Đối tượng phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
Điều 14 . Thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
Điều 15 . Nội dung chính của báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
Điều 16 . Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
Điều 18 . Đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
Điều 19 . Thực hiện đánh giá tác động môi trường
Điều 20 . Lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 21 . Tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Điều 22 . Nội dung chính của báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 23 . Thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 24 . Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 25 . Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 27 . Trách nhiệm của chủ đầu tư trước khi đưa dự án vào vận hành
Điều 28 . Trách nhiệm của cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 29 . Đối tượng phải lập kế hoạch bảo vệ môi trường
Điều 30 . Nội dung kế hoạch bảo vệ môi trường
Điều 31 . Thời điểm đăng ký, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
Điều 32 . Trách nhiệm tổ chức thực hiện việc xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
Điều 34 . Trách nhiệm của cơ quan xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường