Mục 2. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CÁC NGUỒN NƯỚC KHÁC
Section 2. ENVIRONMENTAL PROTECTION FOR OTHER SOURCES OF WATER
Điều 56. Bảo vệ môi trường nguồn nước hồ, ao, kênh, mương, rạch
Section 56. Environmental protection for lake, pond, canal and ditch water
1. Nguồn nước hồ, ao, kênh, mương, rạch phải được điều tra, đánh giá trữ lượng, chất lượng và bảo vệ để điều hòa nguồn nước.
1. The reserve and quality of lake, pond, canal and ditch water sources must be investigated, assessed and protected for the purpose of water moderation.
2. Hồ, ao, kênh, mương, rạch trong đô thị, khu dân cư phải được quy hoạch để cải tạo, bảo vệ.
2. Lake, pond, canal and ditch located in the urban and residential area must be renovated and protected to meet the requirements set out in the planning.
3. Tổ chức, cá nhân không được lấn chiếm, xây dựng trái phép công trình, nhà ở trên mặt nước hoặc trên bờ tiếp giáp mặt nước hồ, ao, kênh, mương, rạch; hạn chế tối đa việc san lấp hồ, ao trong đô thị, khu dân cư.
3. Organizations or individuals do not allow to encroach upon and illegally erect houses and structures on the water surface or near lake, pond, canal and ditch; restrict the sand-filling of lake and pond in the urban and residential area.
4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm tổ chức điều tra, đánh giá trữ lượng, chất lượng và lập kế hoạch bảo vệ, điều hòa chế độ nước của hồ, ao, kênh, mương, rạch; lập và thực hiện kế hoạch cải tạo hoặc di dời các khu, cụm nhà ở, công trình trên hồ, ao, kênh, mương, rạch gây ô nhiễm môi trường, tắc nghẽn dòng chảy, suy thoái hệ sinh thái đất ngập nước và làm mất mỹ quan đô thị.
4. Provincial People’s Committees take responsibility for investigating and assessing the reserve and quality of water as well as set up plans for protection and moderation of water flows on lake, pond, canal and ditch; formulate and develop the plan for renovation or relocation of residential zones, clusters and structures built on the lake, pond, canal and ditch that can cause environmental pollution and block the water current as well as degrade the wetland environment and ruin urban landscapes.
Điều 52 . Quy định chung về bảo vệ môi trường nước sông
Điều 53 . Nội dung kiểm soát và xử lý ô nhiễm môi trường nước lưu vực sông
Điều 55 . Trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với bảo vệ môi trường nước lưu vực sông
Điều 56 . Bảo vệ môi trường nguồn nước hồ, ao, kênh, mương, rạch
Điều 57 . Bảo vệ môi trường hồ chứa nước phục vụ mục đích thủy lợi, thủy điện
Điều 58 . Bảo vệ môi trường nước dưới đất
Điều 59 . Quy định chung về bảo vệ môi trường đất
Điều 60 . Quản lý chất lượng môi trường đất
Điều 61 . Kiểm soát ô nhiễm môi trường đất
Điều 62 . Quy định chung về bảo vệ môi trường không khí
Điều 63 . Quản lý chất lượng môi trường không khí xung quanh