Mục 1. QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Section 1. PLANNING FOR ENVIRONMENTAL PROTECTION
Điều 8. Nguyên tắc, cấp độ, kỳ quy hoạch bảo vệ môi trường
Article 8. Principle, level and term of the planning for environmental protection
1. Quy hoạch bảo vệ môi trường phải bảo đảm các nguyên tắc sau:
1. Planning for environmental protection must comply with the following principles:
a) Phù hợp với điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội; chiến lược, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh; chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia bảo đảm phát triển bền vững;
a) Conform to the natural, socio-economic conditions; the general strategy and planning for the socio-economic development, and national defense and security maintenance; the national environment protection strategy with the aim of ensuring the sustainable development;
b) Bảo đảm thống nhất với quy hoạch sử dụng đất; thống nhất giữa các nội dung cơ bản của quy hoạch bảo vệ môi trường;
b) Ensure the conformity to the planning for land use; keep basic contents given in the planning for environmental protection consistent;
c) Bảo đảm nguyên tắc bảo vệ môi trường quy định tại Điều 4 của Luật này.
c) Ensure the conformity to principles of environmental protection as prescribed in Article 4 of this Law.
2. Quy hoạch bảo vệ môi trường gồm 02 cấp độ là quy hoạch bảo vệ môi trường cấp quốc gia và quy hoạch bảo vệ môi trường cấp tỉnh.
2. Planning for environmental protection shall include 02 levels such as the planning for environmental protection at the national and provincial level.
3. Kỳ quy hoạch bảo vệ môi trường là 10 năm, tầm nhìn đến 20 năm.
3. The planning period of environmental protection is 10 years with a vision to 20 years later.
Điều 8 . Nguyên tắc, cấp độ, kỳ quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 9 . Nội dung cơ bản của quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 10 . Trách nhiệm lập quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 11 . Tham vấn, thẩm định, phê duyệt quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 12 . Rà soát, điều chỉnh quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 13 . Đối tượng phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
Điều 14 . Thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
Điều 15 . Nội dung chính của báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
Điều 16 . Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
Điều 18 . Đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
Điều 19 . Thực hiện đánh giá tác động môi trường
Điều 20 . Lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 21 . Tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Điều 22 . Nội dung chính của báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 23 . Thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 24 . Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 25 . Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 27 . Trách nhiệm của chủ đầu tư trước khi đưa dự án vào vận hành
Điều 28 . Trách nhiệm của cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 29 . Đối tượng phải lập kế hoạch bảo vệ môi trường
Điều 30 . Nội dung kế hoạch bảo vệ môi trường
Điều 31 . Thời điểm đăng ký, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
Điều 32 . Trách nhiệm tổ chức thực hiện việc xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
Điều 34 . Trách nhiệm của cơ quan xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường