Mục 5. QUẢN LÝ VÀ KIỂM SOÁT BỤI, KHÍ THẢI, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG, ÁNH SÁNG, BỨC XẠ
Section 5. MANAGEMENT AND CONTROL OF DUST, EXHAUST GASES, NOISE, VIBRATION, LIGHT, AND RADIATION
Điều 102. Quản lý và kiểm soát bụi, khí thải
Article 102. Management and control of dust and exhaust gases
1. Tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có phát tán bụi, khí thải phải kiểm soát và xử lý bụi, khí thải bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật môi trường.
1. Any entity that produces dust and/or exhaust gases during their business operation shall take measures to control and treat dust/exhaust gases in accordance with environmental standards.
2. Phương tiện giao thông, máy móc, thiết bị, công trình xây dựng phát tán bụi, khí thải phải có bộ phận lọc, giảm thiểu khí thải, thiết bị che chắn hoặc biện pháp khác để giảm thiểu bụi bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật môi trường.
2. Vehicles, machinery, equipment, constructions that produce dust and/or exhaust gases must have filters, covers, or other parts to minimize exhaust gases and reduce dust in accordance with environmental standards.
3. Bụi, khí thải có yếu tố nguy hại vượt ngưỡng quy định phải được quản lý theo quy định của pháp luật về quản lý chất thải nguy hại.
3. Dust and exhaust gases that contain hazardous elements beyond the permissible limits shall be managed in accordance with regulations on hazardous wastes.
XEM THÊM CÁC NỘI DUNG KHÁC
Điều 85 . Yêu cầu về quản lý chất thải
Điều 86 . Giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế chất thải
Điều 87 . Thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ
Điều 88 . Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong quản lý chất thải
Điều 90 . Lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép xử lý chất thải nguy hại
Điều 91 . Phân loại, thu gom, lưu giữ trước khi xử lý chất thải nguy hại
Điều 92 . Vận chuyển chất thải nguy hại
Điều 93 . Điều kiện của cơ sở xử lý chất thải nguy hại
Điều 94 . Nội dung quản lý chất thải nguy hại trong quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 95 . Trách nhiệm phân loại chất thải rắn thông thường
Điều 96 . Thu gom, vận chuyển chất thải rắn thông thường
Điều 97 . Tái sử dụng, tái chế, thu hồi năng lượng và xử lý chất thải rắn thông thường
Điều 98 . Nội dung quản lý chất thải rắn thông thường trong quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 99 . Quy định chung về quản lý nước thải
Điều 100 . Thu gom, xử lý nước thải
Điều 101 . Hệ thống xử lý nước thải
Điều 102 . Quản lý và kiểm soát bụi, khí thải
Điều 103 . Quản lý và kiểm soát tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ