Điều 91. Phân loại, thu gom, lưu giữ trước khi xử lý chất thải nguy hại
Article 91. Classification, collection, and storage of hazardous wastes prior to processing
1. Chủ nguồn thải chất thải nguy hại phải tổ chức phân loại, thu gom, lưu giữ và xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường; trường hợp chủ nguồn thải chất thải nguy hại không có khả năng xử lý chất thải nguy hại đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường phải chuyển giao cho cơ sở có giấy phép xử lý chất thải nguy hại.
1. Every entity that discharges hazardous wastes must collect, store, and process hazardous wastes in accordance with environmental standards; if the entity that discharges hazardous wastes fails to process hazardous wastes in accordance with environmental standards, hazardous wastes shall be transferred to an entity licensed to process hazardous wastes.
2. Chất thải nguy hại phải được lưu giữ trong phương tiện, thiết bị chuyên dụng bảo đảm không tác động xấu đến con người và môi trường.
2. Hazardous wastes must be kept in specialized containers that ensure no negative impacts on humans and the environment.
XEM THÊM CÁC NỘI DUNG KHÁC
Điều 85 . Yêu cầu về quản lý chất thải
Điều 86 . Giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế chất thải
Điều 87 . Thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ
Điều 88 . Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong quản lý chất thải
Điều 90 . Lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép xử lý chất thải nguy hại
Điều 91 . Phân loại, thu gom, lưu giữ trước khi xử lý chất thải nguy hại
Điều 92 . Vận chuyển chất thải nguy hại
Điều 93 . Điều kiện của cơ sở xử lý chất thải nguy hại
Điều 94 . Nội dung quản lý chất thải nguy hại trong quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 95 . Trách nhiệm phân loại chất thải rắn thông thường
Điều 96 . Thu gom, vận chuyển chất thải rắn thông thường
Điều 97 . Tái sử dụng, tái chế, thu hồi năng lượng và xử lý chất thải rắn thông thường
Điều 98 . Nội dung quản lý chất thải rắn thông thường trong quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 99 . Quy định chung về quản lý nước thải
Điều 100 . Thu gom, xử lý nước thải
Điều 101 . Hệ thống xử lý nước thải
Điều 102 . Quản lý và kiểm soát bụi, khí thải
Điều 103 . Quản lý và kiểm soát tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ