Điều 57. Bảo vệ môi trường hồ chứa nước phục vụ mục đích thủy lợi, thủy điện
Article 57. Environmental protection for water reservoirs or lakes for the purpose of irrigation and hydropower
1. Việc xây dựng, quản lý và vận hành hồ chứa nước phục vụ mục đích thủy lợi, thủy điện phải gắn với bảo vệ môi trường.
1. The construction, management and operation of water reservoirs or lakes for the purpose of irrigation and hydropower must meet the requirement for the environmental protection.
2. Không được lấn chiếm diện tích, đổ chất thải rắn, đất, đá vào hồ; xả nước thải chưa được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường vào hồ.
2. Do not encroach upon the land area and dump solid wastes, lands and stones out to lakes; drain wastewater that has not been treated properly as required by the technical regulations on environment into the lake.
3. Cơ quan quản lý hồ chứa nước phục vụ mục đích thủy lợi, thủy điện có trách nhiệm quan trắc môi trường nước hồ định kỳ tối thiểu 03 tháng một lần.
3. The agency in charge of water reservoirs or lakes for the purpose of irrigation and hydropower shall be responsible to conduct the tri-monthly environmental monitoring for lake water.
Điều 52 . Quy định chung về bảo vệ môi trường nước sông
Điều 53 . Nội dung kiểm soát và xử lý ô nhiễm môi trường nước lưu vực sông
Điều 55 . Trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với bảo vệ môi trường nước lưu vực sông
Điều 56 . Bảo vệ môi trường nguồn nước hồ, ao, kênh, mương, rạch
Điều 57 . Bảo vệ môi trường hồ chứa nước phục vụ mục đích thủy lợi, thủy điện
Điều 58 . Bảo vệ môi trường nước dưới đất
Điều 59 . Quy định chung về bảo vệ môi trường đất
Điều 60 . Quản lý chất lượng môi trường đất
Điều 61 . Kiểm soát ô nhiễm môi trường đất
Điều 62 . Quy định chung về bảo vệ môi trường không khí
Điều 63 . Quản lý chất lượng môi trường không khí xung quanh