Chương XIII
Chapter XIII
THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG, CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG, THỐNG KÊ MÔI TRƯỜNG VÀ BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG
ENVIRONMENTAL INFORMATION, DIRECTIVE, STATISTICS AND REPORTING
Mục 1. THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG
Section 1. ENVIRONMENTAL INFORMATION
Điều 128. Thông tin môi trường
Article 128. Environmental information
1. Thông tin môi trường gồm số liệu, dữ liệu về thành phần môi trường, các tác động đối với môi trường, chính sách, pháp luật về bảo vệ môi trường, hoạt động bảo vệ môi trường.
1. Environmental information includes figures, data about environmental components, environmental impacts, policies and law on environment and environmental protection.
2. Cơ sở dữ liệu môi trường là tập hợp thông tin về môi trường được xây dựng, cập nhật và duy trì đáp ứng yêu cầu truy nhập, sử dụng thông tin cho công tác bảo vệ môi trường và phục vụ lợi ích công cộng.
2. Environmental database is a collection of information about the environment being constructed, updated and maintained to meet the demands for access and use of information for environmental protection tasks and for the public interests.
XEM THÊM CÁC NỘI DUNG KHÁC
Điều 128 . Thông tin môi trường
Điều 129 . Thu thập và quản lý thông tin môi trường
Điều 130 . Công bố, cung cấp thông tin môi trường
Điều 131 . Công khai thông tin môi trường
Điều 133 . Thống kê môi trường
Điều 134 . Trách nhiệm báo cáo công tác bảo vệ môi trường hằng năm
Điều 135 . Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường
Điều 136 . Nội dung bảo vệ môi trường trong báo cáo kinh tế - xã hội hằng năm