Chương XIV
Chapter XIV
TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
RESPONSIBILITIES OF REGULATORY AGENCIES FOR ENVIRONMENTAL PROTECTION
Điều 139. Nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
Article 139. State management on environmental protection
1. Xây dựng, ban hành theo thẩm quyền và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về bảo vệ môi trường, ban hành hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật môi trường.
1. Constructing, promulgating by authority and organizing the implementation of legal documents on environmental protection, promulgating environmental standard, technical process system.
2. Xây dựng, chỉ đạo thực hiện chiến lược, chính sách, chương trình, đề án, quy hoạch, kế hoạch về bảo vệ môi trường.
2. Constructing, directing the implementation of strategies, policies, programs, projects, planning and plans on environment.
3. Tổ chức, xây dựng, quản lý hệ thống quan trắc; định kỳ đánh giá hiện trạng môi trường, dự báo diễn biến môi trường.
3. Organizing, constructing, managing monitoring system; carrying out regular evaluation of environmental conditions, forecasting environmental happenings.
4. Xây dựng, thẩm định và phê duyệt quy hoạch bảo vệ môi trường; thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược; thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường; tổ chức xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường.
4. Constructing, appraising and approving environmental protection planning; appraising strategic environmental assessment report; appraising, approving environmental impact assessment report and inspecting, endorsing environmental protection works; organizing and endorsing environmental protection plan;
5. Chỉ đạo, hướng dẫn và tổ chức thực hiện các hoạt động bảo tồn đa dạng sinh học; quản lý chất thải; kiểm soát ô nhiễm; cải thiện và phục hồi môi trường.
5. Directing, instructing and organizing the implementation of biological diversity preserving activities; managing waste; controlling pollution; improving and restoring the environment.
6. Cấp, gia hạn, thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về môi trường.
6. Awarding, extending, revoking environmental licenses, certificates.
7. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường; thanh tra trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường; giải quyết khiếu nại, tố cáo về bảo vệ môi trường; xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
7. Investigating, inspecting the execution of the law on environmental protection; Investigating state management responsibilities on environmental protection;
8. Đào tạo nhân lực khoa học và quản lý môi trường; giáo dục, tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về bảo vệ môi trường.
8. Training human force in charge of scientific and environmental management, educating and propagandizing knowledge and law on environmental protection.
9. Tổ chức nghiên cứu, áp dụng tiến bộ khoa học, công nghệ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
9. Organizing study and application of scientific and technological advances in environmental protection.
10. Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra và đánh giá việc thực hiện ngân sách nhà nước cho các hoạt động bảo vệ môi trường.
10. Directing, instructing, inspecting and evaluating the implementation of state budget on environmental protection.
11. Hợp tác quốc tế trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
11. Furthering international cooperation in environmental protection.