Chương XVI
Chapter XVI
NGUỒN LỰC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
RESOURCES FOR ENVIRONMENTAL PROTECTION
Điều 147. Chi ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường
Article 147. Expenditure of state budget on environmental protection
1. Chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường gồm:
1. Expenditure on environmental protection includes:
a) Xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, quy trình kỹ thuật, hướng dẫn kỹ thuật, định mức kinh tế kỹ thuật, quy chuẩn kỹ thuật môi trường, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường;
a) Constructing strategies, planning, plans, technical processes, technical instructions, technical economic norms, technical regulations on environment, programs and projects on environmental protection;
b) Thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, báo cáo đánh giá môi trường chiến lược;
b) Appraising environmental protection planning, strategic environmental assessment report;
c) Hoạt động quan trắc môi trường; xây dựng hệ thống thông tin môi trường và báo cáo môi trường;
c) Carrying out environmental monitoring; constructing environmental information and reporting system;
d) Hỗ trợ công tác thanh tra, kiểm tra; kiểm soát ô nhiễm môi trường, xử lý ô nhiễm môi trường, phòng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố môi trường; quản lý chất thải và bảo tồn đa dạng sinh học; đào tạo, truyền thông về bảo vệ môi trường; phổ biến và đánh giá tình hình thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường; hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường;
d) Providing supports to tasks of investigation and inspection; controlling and treating environmental pollution, preventing, coping and remedying environmental incidents; managing wastes and preserving biological diversity; Training, communicating about environmental protection; popularizing and evaluating the exercising of the law on environmental protection; furthering international cooperation on environmental protection;
đ) Các hoạt động quản lý bảo vệ môi trường khác.
đ) Other environmental protection management activities.
2. Chi đầu tư phát triển bảo vệ môi trường gồm chi cho các dự án xây dựng, cải tạo công trình xử lý chất thải, xây dựng và trang bị trạm quan trắc và phân tích môi trường do Nhà nước quản lý; đầu tư phương tiện, trang thiết bị phòng ngừa, ứng phó, khắc phục ô nhiễm, suy thoái, sự cố môi trường; ứng phó với biến đổi khí hậu; bảo tồn đa dạng sinh học; cải tạo nguồn nước bị ô nhiễm, trồng và chăm sóc cây xanh tại nơi công cộng, khu vực công ích.
2. Expenditures on the development of environmental protection includes those for construction projects, reformation of waste treatment works, constructing and equipping environmental observing and analyzing stations managed by regulatory agencies; investing in equipment, facilities for preventing, coping and remedying environmental pollution, degradation and incident; coping with climate change; preserving biological diversity; reforming polluted water sources, growing and caring green trees in public places, public utility areas.
3. Việc xây dựng dự toán và quản lý sử dụng ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường được thực hiện theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước.
3. Developing cost estimation and managing use of state budget for environmental protection are done in accordance with the law on state budget.
XEM THÊM CÁC NỘI DUNG KHÁC
Điều 147 . Chi ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường
Điều 148 . Phí bảo vệ môi trường
Điều 149 . Quỹ bảo vệ môi trường
Điều 150 . Phát triển dịch vụ môi trường
Điều 151 . Ưu đãi, hỗ trợ hoạt động bảo vệ môi trường
Điều 152 . Phát triển và ứng dụng khoa học, công nghệ về bảo vệ môi trường
Điều 153 . Phát triển công nghiệp môi trường
Điều 154 . Truyền thông, phổ biến pháp luật về bảo vệ môi trường
Điều 155 . Giáo dục về môi trường, đào tạo nguồn nhân lực bảo vệ môi trường