Điều 93. Điều kiện của cơ sở xử lý chất thải nguy hại
Article 93. Conditions of facilities that process hazardous wastes
1. Địa điểm thuộc quy hoạch do cấp có thẩm quyền phê duyệt.
1. Its location is approved by a competent authority.
2. Có khoảng cách bảo đảm để không ảnh hưởng xấu đối với môi trường và con người.
2. Its distance ensures no negative impacts on the environment and human.
3. Có công nghệ, phương tiện, thiết bị chuyên dụng cho việc lưu giữ và xử lý chất thải nguy hại đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường.
3. There are technologies and specialized equipment for storing and processing hazardous waste in accordance with environmental standards.
4. Có công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.
4. There are constructions and measures for environmental protection.
5. Có nhân sự quản lý được cấp chứng chỉ và nhân sự kỹ thuật có trình độ chuyên môn phù hợp.
5. There are managers granted certificates and qualified technicians.
6. Có quy trình vận hành an toàn công nghệ, phương tiện, thiết bị chuyên dụng.
6. There are procedures for safe operation of specialized equipment.
7. Có phương án bảo vệ môi trường.
7. There is an environmental protection plan.
8. Có kế hoạch phục hồi môi trường sau khi chấm dứt hoạt động.
8. There is a plan for environmental remediation after shutdown.
9. Có báo cáo đánh giá tác động môi trường được Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định và phê duyệt.
9. There is an environmental impact assessment report approved by the Ministry of Natural Resources and Environment.
XEM THÊM CÁC NỘI DUNG KHÁC
Điều 85 . Yêu cầu về quản lý chất thải
Điều 86 . Giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế chất thải
Điều 87 . Thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ
Điều 88 . Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong quản lý chất thải
Điều 90 . Lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép xử lý chất thải nguy hại
Điều 91 . Phân loại, thu gom, lưu giữ trước khi xử lý chất thải nguy hại
Điều 92 . Vận chuyển chất thải nguy hại
Điều 93 . Điều kiện của cơ sở xử lý chất thải nguy hại
Điều 94 . Nội dung quản lý chất thải nguy hại trong quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 95 . Trách nhiệm phân loại chất thải rắn thông thường
Điều 96 . Thu gom, vận chuyển chất thải rắn thông thường
Điều 97 . Tái sử dụng, tái chế, thu hồi năng lượng và xử lý chất thải rắn thông thường
Điều 98 . Nội dung quản lý chất thải rắn thông thường trong quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 99 . Quy định chung về quản lý nước thải
Điều 100 . Thu gom, xử lý nước thải
Điều 101 . Hệ thống xử lý nước thải
Điều 102 . Quản lý và kiểm soát bụi, khí thải
Điều 103 . Quản lý và kiểm soát tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ