Điều 133. Thống kê môi trường
Article 133. Environmental statistics
1. Thống kê môi trường là hoạt động điều tra, báo cáo, tổng hợp, phân tích và công bố các chỉ tiêu cơ bản phản ánh bản chất và diễn biến của các vấn đề môi trường theo không gian và thời gian.
1. Environmental statistics are an activity of enquiry, reporting, compilation, analysis and promulgation of basic criteria reflecting nature and situation of environmental matters according to space and time.
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê môi trường, tổ chức thực hiện công tác thống kê môi trường quốc gia; hướng dẫn công tác thống kê môi trường; xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê môi trường quốc gia.
2. The Ministry of Natural Resources and Environment shall promulgate the system of environmental statistics criteria, organizes the implementation of national environmental statistics tasks; instructs tasks of environmental statistics; construct national environmental statistics database.
3. Bộ, ngành tổ chức thực hiện công tác thống kê môi trường trong phạm vi quản lý; xây dựng cơ sở dữ liệu về thống kê môi trường của ngành, lĩnh vực; hằng năm báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường về chỉ tiêu thống kê môi trường.
3. Ministries, departments shall organize the implementation of environmental statistics tasks within their management; construct environmental statistics database of branches and areas; make annual reports to the Ministry of Natural Resources and Environment on criteria of environmental statistics.
4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức thực hiện công tác thống kê môi trường của địa phương; xây dựng cơ sở dữ liệu về thống kê môi trường của địa phương; hằng năm báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường về chỉ tiêu thống kê môi trường.
4. People’s committees of provinces shall organize the implementation of local environmental statistics tasks; construct database of local environmental statistics; make annual reports to the Ministry of Natural Resources and Environment on criteria of environmental statistics.
XEM THÊM CÁC NỘI DUNG KHÁC
Điều 128 . Thông tin môi trường
Điều 129 . Thu thập và quản lý thông tin môi trường
Điều 130 . Công bố, cung cấp thông tin môi trường
Điều 131 . Công khai thông tin môi trường
Điều 133 . Thống kê môi trường
Điều 134 . Trách nhiệm báo cáo công tác bảo vệ môi trường hằng năm
Điều 135 . Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường
Điều 136 . Nội dung bảo vệ môi trường trong báo cáo kinh tế - xã hội hằng năm