Điều 148. Phí bảo vệ môi trường
Article 148. Cost of environmental protection
1. Tổ chức, cá nhân xả thải ra môi trường hoặc làm phát sinh tác động xấu đối với môi trường phải nộp phí bảo vệ môi trường.
1. Organizations, individuals discharging waste into the environment or causing negative effects on the environment shall pay an environment protection fee.
2. Mức phí bảo vệ môi trường được quy định trên cơ sở sau:
2. Rate of environmental protection fee depends on:
a) Khối lượng chất thải ra môi trường, quy mô ảnh hưởng tác động xấu đối với môi trường;
a) Amount of waste discharged into the environment, scale of negative effects on the environment;
b) Mức độ độc hại của chất thải, mức độ gây hại đối với môi trường;
b) Levels of toxicity, levels of hazard for the environment;
c) Sức chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải.
c) Capacity of waste-receiving environment.
3. Mức phí bảo vệ môi trường được điều chỉnh phù hợp với yêu cầu bảo vệ môi trường và điều kiện kinh tế - xã hội của đất nước trong từng giai đoạn.
3. The rate of environmental protection is adjusted to requirements of environmental protection and socio-economic conditions of the country in each stage.
4. Nguồn thu từ phí bảo vệ môi trường được sử dụng cho hoạt động bảo vệ môi trường.
4. Collected environmental protection fees shall be used for environmental protection activities.
XEM THÊM CÁC NỘI DUNG KHÁC
Điều 147 . Chi ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường
Điều 148 . Phí bảo vệ môi trường
Điều 149 . Quỹ bảo vệ môi trường
Điều 150 . Phát triển dịch vụ môi trường
Điều 151 . Ưu đãi, hỗ trợ hoạt động bảo vệ môi trường
Điều 152 . Phát triển và ứng dụng khoa học, công nghệ về bảo vệ môi trường
Điều 153 . Phát triển công nghiệp môi trường
Điều 154 . Truyền thông, phổ biến pháp luật về bảo vệ môi trường
Điều 155 . Giáo dục về môi trường, đào tạo nguồn nhân lực bảo vệ môi trường