Điều 68. Bảo vệ môi trường cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
Article 68. Environmental protection in manufacturing and business establishments
1. Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ phải đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường sau:
1. Manufacturing and business establishments are obliged to:
a) Thu gom, xử lý nước thải bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật môi trường;
a) Collect and treat wastewater in accordance with environmental standards;
b) Thu gom, phân loại, lưu giữ, xử lý, thải bỏ chất thải rắn theo quy định của pháp luật;
b) Collect, classify, store, treat, and discharge solid waste in accordance with law;
c) Giảm thiểu, thu gom, xử lý bụi, khí thải theo quy định của pháp luật; bảo đảm không để rò rỉ, phát tán khí độc hại ra môi trường; hạn chế tiếng ồn, độ rung, phát sáng, phát nhiệt gây ảnh hưởng xấu đối với môi trường xung quanh và người lao động;
c) Minimize, collect, treat dust and exhaust gases in accordance with law; ensure no leakage and discharge of noxious gases into the environment; limit noise, vibration, light and heat emission that negatively affects the surrounding environment and employees;
d) Bảo đảm nguồn lực, trang thiết bị đáp ứng khả năng phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường;
d) Provide sufficient resources and equipment for prevention and response to environmental emergencies;
đ) Xây dựng và thực hiện phương án bảo vệ môi trường.
dd) Formulate and implement environmental protection plans;
2. Cơ sở sản xuất hoặc kho tàng thuộc các trường hợp sau phải có khoảng cách bảo đảm không có tác động xấu đối với khu dân cư:
2. Manufacturing establishments or warehouses must ensure that there are no negative impacts on residential areas if they:
a) Có chất dễ cháy, dễ nổ;
a) Have inflammable and/or explosive substances;
b) Có chất phóng xạ hoặc bức xạ mạnh;
b) Have radioactive substances or strongly radiating substances;
c) Có chất độc hại đối với người và sinh vật;
c) Have substances that are harmful to humans and animals;
d) Phát tán bụi, mùi, tiếng ồn ảnh hưởng xấu tới sức khỏe con người;
d) Emit dust, smell, noise that negatively affect human health;
đ) Gây ô nhiễm nguồn nước.
dd) Cause pollution to water sources.
3. Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có phát sinh lượng chất thải lớn, nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường phải có bộ phận chuyên môn hoặc nhân sự phụ trách về bảo vệ môi trường; phải được xác nhận hệ thống quản lý môi trường theo quy định của Chính phủ.
3. Manufacturing and business establishments that produce a large a mount of waste that is likely to seriously affect the environment must specialized units or employees specialized in environmental protection; the environment management systems of which must be certified as prescribed by the government.
4. Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này và quy định của pháp luật có liên quan.
4. Owners of manufacturing and business establishments are responsible for fulfilling the environmental protection requirements in Clauses 1, 2, and 3 of this Article and relevant regulations of law.
XEM THÊM CÁC NỘI DUNG KHÁC
Điều 65 . Bảo vệ môi trường khu kinh tế
Điều 66 . Bảo vệ môi trường khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
Điều 67 . Bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung
Điều 68 . Bảo vệ môi trường cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
Điều 69 . Bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Điều 70 . Bảo vệ môi trường làng nghề
Điều 71 . Bảo vệ môi trường trong nuôi trồng thủy sản
Điều 72 . Bảo vệ môi trường đối với bệnh viện và cơ sở y tế
Điều 73 . Bảo vệ môi trường trong hoạt động xây dựng
Điều 74 . Bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông vận tải
Điều 75 . Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu, quá cảnh hàng hóa
Điều 76 . Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu
Điều 77 . Bảo vệ môi trường trong hoạt động lễ hội, du lịch
Điều 78 . Bảo vệ môi trường đối với hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y
Điều 79 . Bảo vệ môi trường đối với cơ sở nghiên cứu, phòng thử nghiệm