Điều 67. Bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung
Article 67. Environmental protection in industrial complexes and concentrated business zones
1. Chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp phải thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường sau:
1. Investors in industrial complexes and concentrated business zones must perform the following environmental protection tasks:
a) Xây dựng phương án bảo vệ môi trường;
a) Formulate an environmental protection plan;
b) Đầu tư hệ thống thu gom, xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường;
b) Invest in a wastewater collection and treatment system that meet environmental standards;
c) Tổ chức quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật;
c) Carry out environmental monitoring as prescribed by law;
d) Bố trí nhân sự phụ trách về bảo vệ môi trường.
d) Assign employees in charge of environmental protection.
2. Ban quản lý khu kinh doanh, dịch vụ tập trung phải thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường sau:
2. Management boards of concentrated business zones shall perform the environmental protection tasks below:
a) Xây dựng phương án bảo vệ môi trường;
a) Formulate an environmental protection plan;
b) Đầu tư hệ thống thu gom nước thải, chất thải rắn đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường;
b) Invest in a wastewater and solid waste collection and treatment system that meet environmental standards;
c) Bố trí nhân sự phụ trách về bảo vệ môi trường.
c) Assign employees in charge of environmental protection.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm:
3. The People’s Committees of districts are obliged to:
a) Kiểm tra, thanh tra việc xây dựng và triển khai phương án bảo vệ môi trường tại cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung;
a) Inspect the formulation and implementation of environmental protection plans in industrial complexes and concentrated business zones;
b) Báo cáo cơ quan nhà nước có thẩm quyền về công tác bảo vệ môi trường tại cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung.
b) Submit reports on environmental protection in industrial complexes and concentrated business zones to competent authorities.
4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Điều này.
4. The Minister of Natural Resources and Environment shall elaborate this Article.
XEM THÊM CÁC NỘI DUNG KHÁC
Điều 65 . Bảo vệ môi trường khu kinh tế
Điều 66 . Bảo vệ môi trường khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
Điều 67 . Bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung
Điều 68 . Bảo vệ môi trường cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
Điều 69 . Bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Điều 70 . Bảo vệ môi trường làng nghề
Điều 71 . Bảo vệ môi trường trong nuôi trồng thủy sản
Điều 72 . Bảo vệ môi trường đối với bệnh viện và cơ sở y tế
Điều 73 . Bảo vệ môi trường trong hoạt động xây dựng
Điều 74 . Bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông vận tải
Điều 75 . Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu, quá cảnh hàng hóa
Điều 76 . Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu
Điều 77 . Bảo vệ môi trường trong hoạt động lễ hội, du lịch
Điều 78 . Bảo vệ môi trường đối với hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y
Điều 79 . Bảo vệ môi trường đối với cơ sở nghiên cứu, phòng thử nghiệm