Điều 74. Bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông vận tải
Article 74. Environmental protection in transport
1. Quy hoạch giao thông phải tuân thủ quy định về bảo vệ môi trường.
1. Traffic planning must comply with regulations on environmental protection.
2. Phương tiện giao thông cơ giới phải được cơ quan đăng kiểm xác nhận đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường mới được đưa vào sử dụng.
2. Motor vehicles must be certified as conformable with environmental standards by registry authorities before they are put into operation.
3. Phương tiện vận chuyển nguyên liệu, vật liệu, chất thải phải được che chắn, không để rơi vãi gây ô nhiễm môi trường trong khi tham gia giao thông.
3. Vehicles used for transporting raw materials and wastes must be covered while they are using public roads in order to avoid leakage and pollution.
4. Tổ chức, cá nhân hoạt động giao thông vận tải hàng nguy hiểm phải bảo đảm đáp ứng đủ điều kiện, năng lực về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
4. Organizations and individuals involved in transport of dangerous goods must have qualifications in environmental protection as prescribed by law.
5. Việc vận chuyển hàng hóa, vật liệu có nguy cơ gây sự cố môi trường phải bảo đảm các yêu cầu sau:
5. The transport of goods at risk of environmental emergencies must satisfy the following requirements:
a) Sử dụng thiết bị, phương tiện chuyên dụng, bảo đảm không rò rỉ, phát tán ra môi trường;
a) Specialized equipment and vehicles are used to ensure no leakage or discharge;
b) Có giấy phép vận chuyển của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
b) A license to transport is issued by a competent authority;
c) Khi vận chuyển phải theo đúng tuyến đường và thời gian quy định trong giấy phép.
c) The route and time are conformable with the license.
XEM THÊM CÁC NỘI DUNG KHÁC
Điều 65 . Bảo vệ môi trường khu kinh tế
Điều 66 . Bảo vệ môi trường khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
Điều 67 . Bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung
Điều 68 . Bảo vệ môi trường cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
Điều 69 . Bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Điều 70 . Bảo vệ môi trường làng nghề
Điều 71 . Bảo vệ môi trường trong nuôi trồng thủy sản
Điều 72 . Bảo vệ môi trường đối với bệnh viện và cơ sở y tế
Điều 73 . Bảo vệ môi trường trong hoạt động xây dựng
Điều 74 . Bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông vận tải
Điều 75 . Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu, quá cảnh hàng hóa
Điều 76 . Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu
Điều 77 . Bảo vệ môi trường trong hoạt động lễ hội, du lịch
Điều 78 . Bảo vệ môi trường đối với hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y
Điều 79 . Bảo vệ môi trường đối với cơ sở nghiên cứu, phòng thử nghiệm