Điều 66. Bảo vệ môi trường khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
Article 66. Environmental protection in industrial parks, export-processing zones, and hi-tech zones
1. Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao phối hợp với cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tổ chức kiểm tra hoạt động về bảo vệ môi trường; báo cáo về hoạt động bảo vệ môi trường tại khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao theo quy định của pháp luật.
1. Management boards of industrial parks, export-processing zones, and hi-tech zones shall cooperate with local regulatory bodies in inspecting environmental protection tasks and report the environmental protection tasks in their industrial parks, export-processing zones, and hi-tech zones as prescribed by law.
2. Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao phải có bộ phận chuyên trách về bảo vệ môi trường.
2. Management boards of industrial parks, export-processing zones, and hi-tech zones must have units specialized in environmental protection.
3. Chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao phải bảo đảm các yêu cầu sau:
3. Investors in industrial parks, export-processing zones, and hi-tech zones must satisfy the requirements below:
a) Quy hoạch các khu chức năng, các loại hình hoạt động phải phù hợp với các hoạt động bảo vệ môi trường;
a) The zoning and operations must be suitable for environmental protection tasks;
b) Đầu tư hệ thống thu gom và xử lý nước thải tập trung đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường và có hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục; có thiết bị đo lưu lượng nước thải;
b) The concentrated wastewater collection and treatment system are conformable with environmental regulations; there is an automatic and continuous wastewater monitoring system as well as wastewater flow rate meters.
c) Bố trí bộ phận chuyên môn phù hợp để thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường.
c) Appropriate units are assigned to take charge of environmental protection tasks.
4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Điều này.
4. The Minister of Natural Resources and Environment shall elaborate this Article.
XEM THÊM CÁC NỘI DUNG KHÁC
Điều 65 . Bảo vệ môi trường khu kinh tế
Điều 66 . Bảo vệ môi trường khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
Điều 67 . Bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung
Điều 68 . Bảo vệ môi trường cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
Điều 69 . Bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Điều 70 . Bảo vệ môi trường làng nghề
Điều 71 . Bảo vệ môi trường trong nuôi trồng thủy sản
Điều 72 . Bảo vệ môi trường đối với bệnh viện và cơ sở y tế
Điều 73 . Bảo vệ môi trường trong hoạt động xây dựng
Điều 74 . Bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông vận tải
Điều 75 . Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu, quá cảnh hàng hóa
Điều 76 . Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu
Điều 77 . Bảo vệ môi trường trong hoạt động lễ hội, du lịch
Điều 78 . Bảo vệ môi trường đối với hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y
Điều 79 . Bảo vệ môi trường đối với cơ sở nghiên cứu, phòng thử nghiệm