Điều 9. Nội dung cơ bản của quy hoạch bảo vệ môi trường
Article 9. Basic contents of the planning for environmental protection
1. Quy hoạch bảo vệ môi trường cấp quốc gia gồm các nội dung cơ bản sau:
1. The national-level planning for environmental protection consists of the basic contents as follows:
a) Đánh giá hiện trạng môi trường, quản lý môi trường, dự báo xu thế diễn biến môi trường và biến đổi khí hậu;
a) Assessment on current environmental status, environmental management, prediction for trends towards environmental and climate changes;
b) Phân vùng môi trường;
b) Environmental zoning;
c) Bảo tồn đa dạng sinh học và môi trường rừng;
c) Biodiversity and forest conservation;
d) Quản lý môi trường biển, hải đảo và lưu vực sông;
d) Environmental management of sea, islands and river basins;
đ) Quản lý chất thải;
dd) Waste management;
e) Hạ tầng kỹ thuật bảo vệ môi trường; hệ thống quan trắc môi trường;
e) Environmental protection infrastructure; environmental monitoring system;
g) Các bản đồ quy hoạch thể hiện nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ và e khoản này;
g) Planning maps representing contents prescribed at Points b, c, d, dd and e of this Clause;
h) Nguồn lực thực hiện quy hoạch;
h) Resources required for the implementation;
i) Tổ chức thực hiện quy hoạch.
i) Implementation.
2. Nội dung quy hoạch bảo vệ môi trường cấp tỉnh được thực hiện phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương bằng một quy hoạch riêng hoặc lồng ghép vào quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội.
2. The provincial-level planning for environmental protection must align with the specific conditions that exist in each locality through a separate or integrated planning as per the general planning for the socio-economic development.
3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
3. Details of this Article shall be regulated by the Government.
Điều 8 . Nguyên tắc, cấp độ, kỳ quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 9 . Nội dung cơ bản của quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 10 . Trách nhiệm lập quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 11 . Tham vấn, thẩm định, phê duyệt quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 12 . Rà soát, điều chỉnh quy hoạch bảo vệ môi trường
Điều 13 . Đối tượng phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
Điều 14 . Thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
Điều 15 . Nội dung chính của báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
Điều 16 . Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
Điều 18 . Đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
Điều 19 . Thực hiện đánh giá tác động môi trường
Điều 20 . Lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 21 . Tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Điều 22 . Nội dung chính của báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 23 . Thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 24 . Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 25 . Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 27 . Trách nhiệm của chủ đầu tư trước khi đưa dự án vào vận hành
Điều 28 . Trách nhiệm của cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 29 . Đối tượng phải lập kế hoạch bảo vệ môi trường
Điều 30 . Nội dung kế hoạch bảo vệ môi trường
Điều 31 . Thời điểm đăng ký, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
Điều 32 . Trách nhiệm tổ chức thực hiện việc xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
Điều 34 . Trách nhiệm của cơ quan xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường