Điều 53. Nội dung kiểm soát và xử lý ô nhiễm môi trường nước lưu vực sông
Article 53. Processes for monitoring and controlling the river-water environmental pollution
1. Thống kê, đánh giá, giảm thiểu và xử lý chất thải đổ vào lưu vực sông.
1. Make a statistical report, assess, mitigate and dispose of wastes discharged to the river basin.
2. Định kỳ quan trắc và đánh giá chất lượng nước sông và trầm tích.
2. Carry out the periodical monitoring and assessment of the quality of river water and sediments.
3. Điều tra, đánh giá sức chịu tải của sông; công bố các đoạn sông, dòng sông không còn khả năng tiếp nhận chất thải; xác định hạn ngạch xả nước thải vào sông.
3. Investigate and assess the river’s maximal load; publicize river sections or rivers that are no longer capable of loading waste substances; determine the limited amount of wastes discharged to the river.
4. Xử lý ô nhiễm và cải thiện môi trường dòng sông, đoạn sông bị ô nhiễm.
4. Control pollution conditions and improve the environmental condition for contaminated river sections or rivers.
5. Quan trắc và đánh giá chất lượng môi trường nước, trầm tích sông xuyên biên giới và chia sẻ thông tin trên cơ sở luật pháp và thông lệ quốc tế.
5. Conduct the trans-border monitoring and assessment of the environmental quality of river water and sediments, and share necessary information on the basis of complying with international laws and practices.
6. Xây dựng và tổ chức thực hiện đề án bảo vệ môi trường lưu vực sông.
6. Develop and become involved in the initiative for the river environmental protection.
7. Công khai thông tin về môi trường nước và trầm tích của lưu vực sông cho các tổ chức quản lý, khai thác và sử dụng nước sông.
7. Disclose the information about river water and sediment environment to the organization specializing in the management, extraction and utilization of river water.
Điều 52 . Quy định chung về bảo vệ môi trường nước sông
Điều 53 . Nội dung kiểm soát và xử lý ô nhiễm môi trường nước lưu vực sông
Điều 55 . Trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với bảo vệ môi trường nước lưu vực sông
Điều 56 . Bảo vệ môi trường nguồn nước hồ, ao, kênh, mương, rạch
Điều 57 . Bảo vệ môi trường hồ chứa nước phục vụ mục đích thủy lợi, thủy điện
Điều 58 . Bảo vệ môi trường nước dưới đất
Điều 59 . Quy định chung về bảo vệ môi trường đất
Điều 60 . Quản lý chất lượng môi trường đất
Điều 61 . Kiểm soát ô nhiễm môi trường đất
Điều 62 . Quy định chung về bảo vệ môi trường không khí
Điều 63 . Quản lý chất lượng môi trường không khí xung quanh