I. Các số đến 10000; 100000.
1. Cách đọc, viết các số có 4,5 chữ số:
a, Lưu ý cho học sinh cách đọc số có chữ số 0; 1 ; 4; 5.
- Khi các số 0, 1, 4, 5 nằm từ hàng chục trở lên thì đọc là “không”, “một”, “bốn”, “năm”. Còn nếu các số 0, 1, 4, 5, nằm ở hàng đơn vị thì đọc là “mươi”, “mốt”, “tư”, “lăm”.
VD: dãy số 2438 có số 4 nằm ở hàng trăm thì ta đọc “hai nghìn bốn trăm ba mươi tám”. Dãy số 3284 có số 4 nằm ở hàng đơn vị thì ta đọc “ba nghìn hai trăm tám mươi tư”
b, Lưu ý viết số:
VD: Năm mươi hai nghìn bốn trăm ba mươi sáu. Viết là: 52436.
VD: Viết số gồm: 5 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 3 chục và 6 đơn vị. Viết là: 52436.
2. So sánh các số trong phạm vi 10000; 100000.
*) Giúp học sinh nắm được các bước so sánh từng hàng của 2 số kể từ hàng lớn nhất.
VD: So sánh 2 dãy số: 45367 và 45673. Ta thấy 2 số đều có 5 chữ số.
- So sánh từng hàng: hàng chục nghìn bằng nhau (4 = 4), hàng nghìn bằng nhau (5 = 5), hàng trăm không bằng nhau (3 < 6). Vậy: 45367 < 45673.
▼ Tải tệp tin về máy miễn phí (Package Application | doc | 0.2MB)
► Thông báo: gói tệp tin đã được admin kiểm tra hoàn toàn không có mã độc hại & được quét virus trực tuyến bởi Google Drive. Các bạn có thể tải file về máy để sử dụng. Nhập mật khẩu mrphannhan nếu file yêu cầu.
▼ Tải tệp tin về máy miễn phí (Package Application | xlsx | 0.4MB)
▼ Tải tệp tin về máy miễn phí (Package Application | xlsx | 0.5MB)
► Thông báo: gói tệp tin đã được admin kiểm tra hoàn toàn không có mã độc hại & được quét virus trực tuyến bởi Google Drive. Các bạn có thể tải file về máy để sử dụng. Nhập mật khẩu mrphannhan nếu file yêu cầu.
▼ Tải tệp tin về máy miễn phí (Package Application | xlsx | 0.3MB)
► Thông báo: gói tệp tin đã được admin kiểm tra hoàn toàn không có mã độc hại & được quét virus trực tuyến bởi Google Drive. Các bạn có thể tải file về máy để sử dụng. Nhập mật khẩu mrphannhan nếu file yêu cầu.