Chương XVI
Chapter XVI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
IMPLEMENTATION CLAUSE
Điều 169. Sửa đổi, bổ sung một số luật có liên quan đến bảo vệ môi trường
Article 169. Amendments to certain Laws relating to environmental protection
1. Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 08/2017/QH14 và Luật số 35/2018/QH14 như sau:
1. Certain Articles of the Law on Water Resources No. 17/2012/QH13 amended by the Law No. 08/2017/QH14 and Law No. 35/2018/QH14 are amended as follows:
a) Bãi bỏ Điều 37 và điểm đ khoản 1 Điều 38;
a) Article 37 and Point d Clause 1 of Article 38 are annulled;
b) Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 73 như sau:
b) Clause 1 of Article 73 is amended as follows:
“1. Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện việc cấp, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ, thu hồi giấy phép về tài nguyên nước.
“1. The Ministry of Natural Resources and Environment and provincial People’s Committees shall issue, extend, adjust, suspend and revoke water resource licenses.
Việc cấp giấy phép môi trường trong đó có nội dung xả nước thải vào nguồn nước được thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.”.
The issuance of the environmental license covering the discharge of wastewater to water sources shall comply with the law on environmental protection.”.
2. Bãi bỏ điểm d khoản 1 Điều 44 và Điều 58 của Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 35/2018/QH14 và Luật số 59/2020/QH14.
2. Point d Clause 1 of Article 44 and Article 58 of the Law on Irrigation No. 08/2017/QH14 amended by the Law No. 35/2018/QH14 and Law No. 59/2020/QH14 are annulled.
3. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14 như sau:
3. Certain Articles of the Law on Public Investment No. 39/2019/QH14 amended by the Law No. 64/2020/QH14 are amended as follows:
a) Sửa đổi, bổ sung điểm g khoản 2 Điều 30 như sau:
a) Point g Clause 2 of Article 30 is amended as follows:
“g) Phân tích, đánh giá sơ bộ tác động xã hội; đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;”;
“g) Preliminary analysis and assessment of social impacts; preliminary assessment of environmental impacts (if any) as prescribed by the law on environmental protection;”;
b) Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 31 như sau:
b) Clause 6 of Article 31 is amended as follows:
“6. Phân tích, đánh giá sơ bộ tác động xã hội; đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; xác định sơ bộ hiệu quả đầu tư về kinh tế - xã hội;”.
“6. Preliminarily analyzing and assessing social impacts; preliminarily assessing environmental impacts (if any) as prescribed by the law on environmental protection; preliminarily determining investment efficiency in socio-economic aspects;”.
4. Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Mục IX - Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc Phụ lục số 01 - Danh mục Phí, lệ phí ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 09/2017/QH14 và Luật số 23/2018/QH14 như sau:
4. Certain Points in Section IX - Fees pertaining to natural resources and environment in the Appendix 01 - List of fees and charges enclosed with the Law No. Fees and Charges No. 97/2015/QH13 amended by the Law No. 09/2017/QH14 and Law No. 23/2018/QH14 are annulled and amended as follows:
a) Sửa đổi, bổ sung điểm 1.4 như sau:
a) Point 1.4 is amended as follows:
b) Bổ sung điểm 1.6 và sau điểm 1.5 như sau:
b) Point 1.6 is added after Point 1.5 as follows:
c) Bãi bỏ điểm 5.4, điểm 6.3 và tiểu mục 9.
c) Points 5.4 and 6.3 and Subsection 9 are annulled.