Điều 13. Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí
Article 13. Air quality management plans
1. Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí gồm Kế hoạch quốc gia về quản lý chất lượng môi trường không khí và kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh. Kế hoạch quốc gia về quản lý chất lượng môi trường không khí phải phù hợp với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia. Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh phải phù hợp với Kế hoạch quốc gia về quản lý chất lượng môi trường không khí, quy hoạch tỉnh, là căn cứ để tổ chức thực hiện và quản lý chất lượng môi trường không khí.
1. Air quality management plans include national air quality management plan and provincial air quality management plan. The national environment quality management plan must be conformable to the national environmental protection planning. The provincial air quality management plan must be conformable with the national air quality management plan and provincial planning, and serve as the basis for organizing implementation thereof and managing air quality.
2. Thời hạn của Kế hoạch quốc gia về quản lý chất lượng môi trường không khí là 05 năm. Thời hạn của kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh được xác định trên cơ sở phạm vi, mức độ ô nhiễm không khí, giải pháp quản lý, cải thiện và điều kiện, nguồn lực thực hiện của địa phương.
2. The national environment quality management plan covers a period of 05 years. The period of a provincial air quality management plan shall be determined according to the extent and level of air pollution, management and improvement solutions, local conditions and resources for implementation.
3. Nội dung chính của Kế hoạch quốc gia về quản lý chất lượng môi trường không khí bao gồm:
3. Main contents of the national air quality management plan include:
a) Đánh giá công tác quản lý, kiểm soát ô nhiễm không khí cấp quốc gia; nhận định các nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường không khí;
a) Assessing management and control of air pollution at national level; identifying major causes of air pollution;
b) Mục tiêu tổng thể và mục tiêu cụ thể;
b) General and specific objectives;
c) Nhiệm vụ và giải pháp quản lý chất lượng môi trường không khí;
c) Tasks and solutions for air quality management;
d) Chương trình, dự án ưu tiên để thực hiện nhiệm vụ và giải pháp; xây dựng quy chế phối hợp, biện pháp quản lý chất lượng môi trường không khí hên vùng, liên tỉnh;
d) Prioritized programs and projects for implementation of tasks and solutions; formulating regulations on cooperation in and measures for managing quality of inter-regional and inter-provincial air.
đ) Tổ chức thực hiện.
dd) Organizing implementation.
4. Nội dung chính của kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh bao gồm:
4. Main contents of a provincial air quality management plan include:
a) Đánh giá chất lượng môi trường không khí ở địa phương;
a) Assessing quality of air in the province;
b) Đánh giá công tác quản lý chất lượng môi trường không khí; quan trắc môi trường không khí; xác định và đánh giá các nguồn phát thải khí thải chính; kiểm kê phát thải; mô hình hóa chất lượng môi trường không khí;
b) Assessing management of air quality; monitoring air; determining and assessing main sources of exhaust gases; emission inventory; air quality modeling;
c) Phân tích, nhận định nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí;
c) Analyzing and identifying causes of air pollution;
d) Đánh giá ảnh hưởng của ô nhiễm không khí đến sức khỏe cộng đồng;
d) Assessing impacts of air pollution on community health;
đ) Mục tiêu và phạm vi quản lý chất lượng môi trường không khí;
dd) Objectives and scope of air quality management;
e) Nhiệm vụ và giải pháp quản lý chất lượng môi trường không khí;
e) Tasks and solutions for air quality management;
g) Tổ chức thực hiện.
g) Organizing implementation.
5. Chính phủ quy định chi tiết nội dung, trình tự, thủ tục ban hành kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí,
5. The Government shall elaborate contents of, sequence and procedures for promulgating an air quality management plan.