Điều 27. Nội dung đánh giá môi trường chiến lược
Article 27. Contents of strategic environmental assessment
1. Nội dung đánh giá môi trường chiến lược của chiến lược bao gồm:
1. Contents of strategic environmental assessment include:
a) Đánh giá sự phù hợp của chính sách có liên quan đến bảo vệ môi trường trong chiến lược với quan điểm, mục tiêu, chính sách về bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, điều ước quốc tế về bảo vệ môi trường mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và theo quy định của Luật này;
a) Assessing conformity of the environmental protection policy with viewpoints, objectives and policies on environmental protection and sustainable development, and international environmental agreements to which the Socialist Republic of Vietnam is a signatory and regulations of this Law;
b) Đề xuất phương án điều chỉnh, hoàn thiện nội dung của chiến lược để bảo đảm phù hợp với quan điểm, mục tiêu, chính sách về bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, điều ước quốc tế về bảo vệ môi trường mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và theo quy định của Luật này.
b) Proposing schemes for adjustment and completion of contents of conformity of the environmental protection policy with viewpoints, objectives and policies on environmental protection and sustainable development, and international environmental agreements to which the Socialist Republic of Vietnam is a signatory and regulations of this Law.
2. Nội dung đánh giá môi trường chiến lược của quy hoạch bao gồm:
2. Contents of strategic environmental assessment of the planning include:
a) Các nội dung của quy hoạch có khả năng tác động đến môi trường;
a) Planning contents that may impact the environment;
b) Phạm vi thực hiện đánh giá môi trường chiến lược;
b) Scope of strategic environmental assessment;
c) Thành phần môi trường, di sản thiên nhiên có khả năng bị tác động bởi quy hoạch;
c) Environmental components and natural heritage sites that may be affected by the planning;
d) Các phương pháp đánh giá môi trường chiến lược đã áp dụng;
d) Strategic environmental assessment methods applied;
đ) So sánh, đánh giá sự phù hợp của quan điểm, mục tiêu quy hoạch với quan điểm, mục tiêu, chính sách về bảo vệ môi trường, chiến lược, Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, nội dung bảo vệ môi trường trong quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh;
dd) Comparing and assessing conformity of viewpoints and objectives of the planning with viewpoints, objectives and policies on environmental protection, national environmental protection strategy and planning, and environmental protection contents in the regional and provincial planning;
e) Kết quả nhận dạng các vấn đề môi trường chính có tính tích cực và tiêu cực của quy hoạch;
e) Results of identifying negative and positive major environmental issues in the planning;
g) Tác động của biến đổi khí hậu;
g) Impacts of climate change;
h) Kết quả dự báo xu hướng tích cực và tiêu cực của các vấn đề môi trường chính khi thực hiện quy hoạch; giải pháp duy trì xu hướng tích cực, giảm thiểu xu hướng tiêu cực của các vấn đề môi trường chính;
h) Results of forecasting negative and positive trends of major environmental issues upon implementing the planning; solutions for maintaining positive trends and reducing negative trends of major environmental issues;
i) Định hướng bảo vệ môi trường trong quá trình thực hiện quy hoạch;
i) Orientations for environmental protection during the implementation of planning;
k) Kết quả tham vấn các bên có liên quan trong quá trình thực hiện đánh giá môi trường chiến lược;
k) Results of consultation with relevant parties during the strategic environmental assessment;
l) Vấn đề cần lưu ý về bảo vệ môi trường (nếu có), kiến nghị phương hướng và giải pháp khắc phục.
l) Noteworthy environment protection-related issues (if any), proposed directions and solutions for resolution.
3. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Điều này.
3. The Minister of Natural Resources and Environment shall elaborate this Article.
Điền 25. Đối tượng phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
Điền 30. Đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
Điền 35. Thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 36. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
Điều 37. Trách nhiệm của chủ dự án đầu tư sau khi có quyết định phê duyệt
Điều 44. Cấp đổi, điều chỉnh, cấp lại, tước quyền sử dụng, thu hồi giấy phé
Điều 46. Công trình bảo vệ môi trường và vận hành thử nghiệm
Điều 47. Quyền, nghĩa vụ của chủ dự án đần tư, cơ sở được cấp giấy phép môi