Chương VIII
Chapter VIII
QUY CHUẨN KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG, TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG
ENVIRONMENTAL TECHNICAL REGULATIONS AND ENVIRONMENTAL STANDARDS
Điều 97. Hệ thống quy chuẩn kỹ thuật môi trường
Article 97. Environmental technical regulations
1. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất lượng môi trường xung quanh bao gồm:
1. Environmental technical regulations on ambient environment quality, including:
a) Nhóm quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất lượng đất, trầm tích;
a) Environmental technical regulations on soil and sediment quality;
b) Nhóm quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất lượng nước mặt, nước dưới đất và nước biển;
b) Environmental technical regulations on surface water, groundwater and seawater quality;
c) Nhóm quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất lượng không khí;
c) Environmental technical regulations on air quality;
d) Nhóm quy chuẩn kỹ thuật môi trường về ánh sáng, bức xạ;
d) Environmental technical regulations on light and radiation;
đ) Nhóm quy chuẩn kỹ thuật môi trường về tiếng ồn, độ rung.
dd) Environmental technical regulations on noise and vibration.
2. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải bao gồm:
2. Environmental technical regulations on waste, including:
a) Nhóm quy chuẩn kỹ thuật môi trường về nước thải;
a) Environmental technical regulations on wastewater;
b) Nhóm quy chuẩn kỹ thuật môi trường về khí thải của hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và khí thải của phương tiện giao thông vận tải.
b) Environmental technical regulations on exhaust gases from production, business operation and service provision and exhaust gases from vehicles.
3. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường về quản lý chất thải bao gồm:
3. Environmental technical regulations on waste management, including:
a) Nhóm quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải nguy hại;
a) Environmental technical regulations on hazardous waste;
b) Nhóm quy chuẩn kỹ thuật môi trường về bãi chôn lấp chất thải rắn;
b) Environmental technical regulations on solid waste landfills;
c) Nhóm quy chuẩn kỹ thuật môi trường về công trình, thiết bị xử lý nước thải tại chỗ;
c) Environmental technical regulations on works and equipment for in situ wastewater treatment;
d) Nhóm quy chuẩn kỹ thuật môi trường về lò đốt chất thải;
d) Environmental technical regulations on waste incinerators;
đ) Nhóm quy chuẩn kỹ thuật môi trường về đồng xử lý chất thải;
dd) Environmental technical regulations on waste co-processing;
e) Nhóm quy chuẩn kỹ thuật môi trường khác về thiết bị xử lý, tái chế chất thải.
e) Other environmental technical regulations on equipment for waste treatment and recycling.
4. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường về quản lý phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất.
4. Environmental technical regulation on management of scrap imported as production materials.
5. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường về giới hạn các chất ô nhiễm khó phân hủy trong nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị.
5. Environmental technical regulation on limits of persistent pollutants present in raw materials, fuels, materials, products, goods and equipment.
6. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường khác theo yêu cầu về bảo vệ môi trường.
6. Other environmental technical regulations in accordance with environmental protection requirements.