Search this site
Embedded Files
  • Trang chủ
    • Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
      • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
      • Điều 2. Đối tượng áp dụng
      • Điều 3. Giải thích từ ngữ
      • Điều 4. Nguyên tắc bảo vệ môi trường
      • Điều 5. Chính sách của Nhà nước về bảo vệ môi trường
      • Điều 6. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động bảo vệ môi trường
    • Chương II BẢO VỆ CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG, DI SẢN THIÊN NHIÊN
      • Điều 7. Quy định chung về bảo vệ môi trường nước mặt
      • Điều 8. Hoạt động bảo vệ môi trường nước mặt
      • Điều 9. Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường nước mặt
      • Điều 10. Bảo vệ môi trường nước dưới đất
      • Điều 11. Bảo vệ môi trường nước biển
      • Điều 12. Quy định chung về bảo vệ môi trường không khí
      • Điều 13. Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí
      • Điều 14. Trách nhiệm thực hiện quản lý chất lượng môi trường không khí
      • Điều 15. Quy định chung về bảo vệ môi trường đất
      • Điều 16. Phân loại khu vực ô nhiễm môi trường đất
      • Điều 17. Quản lý chất lượng môi trường đất
      • Điều 18. Xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đất
      • Điều 19. Trách nhiệm bảo vệ môi trường đất
      • Điều 20. Di sản thiên nhiên
      • Điều 21. Nội dung bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên
    • Chương III CHIẾN LƯỢC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜ
      • Điều 22. Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia
      • Điền 23. Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia
      • Điền 24. Nội dung bảo vệ môi trường trong quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
    • Chương IV ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
      • Điền 25. Đối tượng phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
      • Điều 26. Thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
      • Điều 27. Nội dung đánh giá môi trường chiến lược
      • Điều 28. Tiêu chí về môi trường để phân loại dự án đầu tư
      • Điều 29. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường
      • Điền 30. Đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
      • Điều 31. Thực hiện đánh giá tác động môi trường
      • Điều 32. Nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường
      • Điều 33. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
      • Điều 34. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
      • Điền 35. Thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
      • Điều 36. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
      • Điều 37. Trách nhiệm của chủ dự án đầu tư sau khi có quyết định phê duyệt
      • Điều 38. Trách nhiệm của cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá
      • Điều 39. Đối tượng phải có giấy phép môi trường
      • Điều 40. Nội dung giấy phép môi trường
      • Điều 41. Thẩm quyền cấp giấy phép môi trường
      • Điều 42. Căn cứ và thời điểm cấp giấy phép môi trường
      • Điều 43. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp giấy phép môi trường
      • Điều 44. Cấp đổi, điều chỉnh, cấp lại, tước quyền sử dụng, thu hồi giấy phé
      • Điều 45. Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường
      • Điều 46. Công trình bảo vệ môi trường và vận hành thử nghiệm
      • Điều 47. Quyền, nghĩa vụ của chủ dự án đần tư, cơ sở được cấp giấy phép môi
      • Điều 48. Trách nhiệm của cơ quan cấp giấy phép môi trường
      • Điều 49. Đăng ký môi trường
    • Chương V BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ
      • Điều 50. Bảo vệ môi trường đối với khu kinh tế
      • Điều 51. Bảo vệ môi trường đối với khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
      • Điều 52. Bảo vệ môi trường đối với cụm công nghiệp
      • Điều 53. Bảo vệ môi trường đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
      • Điều 54. Trách nhiệm tái chế của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu
      • Điều 55. Trách nhiệm thu gom, xử lý chất thải của tổ chức, cá nhân sản xuất
      • Điền 56. Bảo vệ môi trường làng nghề
      • Điều 57. Bảo vệ môi trường khu đô thị, khu dân cư
      • Điều 58. Bảo vệ môi trường nông thôn
      • Điều 59. Bảo vệ môi trường nơi công cộng
      • Điều 60. Bảo vệ môi trường đối với hộ gia đình, cá nhân
      • Điều 61. Bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp
      • Điều 62. Bảo vệ môi trường trong hoạt động y tế và kiểm soát tác động
      • Điều 63. Bảo vệ môi trường trong mai táng, hỏa táng
      • Điều 64. Bảo vệ môi trường trong hoạt động xây dựng
      • Điều 65. Bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông vận tải
      • Điền 66. Bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch
      • Điều 67. Bảo vệ môi trường trong hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến
      • Điều 68. Bảo vệ môi trường đối với cơ sở nghiên cứu, đào tạo, phòng thí ngh
      • Điều 69. Bảo vệ môi trường trong quản lý chất ô nhiễm khó phân hủy
      • Điều 70. Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh
      • Điều 71. Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài
    • Chương VI QUẢN LÝ CHẤT THẢI VÀ KIỂM SOÁT CÁC CHẤT Ô NHIỄM KHÁC
      • Điều 72. Yêu cầu về quản lý chất thải
      • Điều 73. Giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế và xử lý chất thải nhựa
      • Điều 74. Kiểm toán môi trường
      • Điều 75. Phân loại, lưu giữ, chuyển giao chất thải rắn sinh hoạt
      • Điều 76. Điểm tập kết, trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt
      • Điều 77. Thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt
      • Điều 78. Xử lý chất thải rắn sinh hoạt
      • Điều 79. Chi phí thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt
      • Điều 80. Xử lý ô nhiễm, cải tạo môi trường bãi chôn lấp chất thải rắn
      • Điều 81. Phân loại, lưu giữ, vận chuyển chất thải rắn công nghiệp
      • Điều 82. Xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường
      • Điều 83. Khai báo, phân loại, thu gom, lưu giữ, vận chuyển chất thải
      • Điều 84. Xử lý chất thải nguy hại
      • Điều 85. Trách nhiệm của chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải
      • Điều 86. Thu gom, xử lý nước thải
      • Điều 87. Hệ thống xử lý nước thải
      • Điều 88. Quản lý và kiểm soát bụi, khí thải
      • Điều 89. Quản lý và kiểm soát tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ, mùi khó
    • Chương VII ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
      • Điều 90. Thích ứng với biến đổi khí hậu
      • Điều 91. Giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
      • Điều 92. Bảo vệ tầng ô-dôn
      • Điều 93. Lồng ghép nội dung ứng phó với biến đổi khí hậu vào chiến lược
      • Điều 94. Cơ sở dữ liệu quốc gia về biến đổi khí hậu
      • Điều 95. Báo cáo quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu
      • Điều 96. Thực hiện cam kết quốc tế về biến đổi khí hậu và bảo vệ tầng ô-dôn
    • Chương VIII QUY CHUẨN KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG, TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG
      • Điều 97. Hệ thống quy chuẩn kỹ thuật môi trường
      • Điều 98. Nguyên tắc xây dựng và áp dụng quy chuẩn kỹ thuật môi trường
      • Điều 99. Nguyên tắc xây dựng và áp dụng quy chuẩn kỹ thuật môi trường
      • Điều 100. Yêu cầu đối với quy chuẩn kỹ thuật môi trường
      • Điều 101. Yêu cầu đối với quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải
      • Điều 102. Xây dựng, thẩm định, ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường
      • Điều 103. Tiêu chuẩn môi trường
      • Điều 104. Xây dựng, thẩm định và công bố tiêu chuẩn môi trường
      • Điều 105. Áp dụng kỹ thuật hiện có tốt nhất
    • Chương IX QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG, THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔI TRƯỜNG
      • Điều 106. Quy định chung về quan trắc môi trường
      • Điều 107. Hệ thống quan trắc môi trường
      • Điều 108. Đối tượng quan trắc môi trường
      • Điều 109. Trách nhiệm quan trắc môi trường
      • Điều 110. Điều kiện hoạt động quan trắc môi trường
      • Điều 111. Quan trắc nước thải
      • Điều 112. Quan trắc bụi, khí thải công nghiệp
      • Điều 113. Quản lý số liệu quan trắc môi trường
      • Điều 114. Thông tin về môi trường
      • Điều 115. Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu môi trường
      • Điều 116. Dịch vụ công trực tuyến về môi trường
      • Điều 117. Chỉ tiêu thống kê về môi trường
      • Điều 118. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
      • Điều 119. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất
      • Điều 120. Báo cáo hiện trạng môi trường
    • Chương X PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI
      • Điều 121. Quy định chung về phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
      • Điều 122. Trách nhiệm phòng ngừa sự cố môi trường
      • Điều 123. Phân cấp sự cố môi trường và các giai đoạn ứng phó sự cố môi trườ
      • Điều 124. Chuẩn bị ứng phó sự cố môi trường
      • Điều 125. Tổ chức ứng phó sự cố môi trường
      • Điều 126. Phục hồi môi trường sau sự cố môi trường
      • Điều 127. Trách nhiệm về phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
      • Điều 128. Tài chính cho ứng phó sự cố môi trường
      • Điều 129. Công khai thông tin và sự tham gia của cộng đồng dân cư
      • Điều 130. Thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường và nguyên tắc
      • Điều 131. Trách nhiệm yêu cầu bồi thường thiệt hại và xác định thiệt, hại
      • Điều 132. Xác định thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường
      • Điều 133. Giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường
      • Điều 134. Chi phí bồi thường thiệt hại về môi trường
      • Điều 135. Giám định thiệt hại đo suy giảm chức năng, tính hữu ích
    • Chương XI CÔNG CỤ KINH TẾ, CHÍNH SÁCH VÀ NGUỒN LỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
      • Điều 136. Chính sách thuế, phí về bảo vệ môi trường
      • Điều 137. Ký quỹ bảo vệ môi trường
      • Điều 138. Chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên
      • Điều 139. Tổ chức và phát triển thị trường các-bon
      • Điều 140. Bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại do sự cố môi trường
      • Điều 141. Ưu đãi, hỗ trợ về bảo vệ môi trường
      • Điều 142. Kinh tế tuần hoàn
      • Điều 143. Phát triển ngành công nghiệp môi trường
      • Điều 144. Phát triển dịch vụ môi trường
      • Điều 145. Sản phẩm, dịch vụ thân thiện môi trường
      • Điều 146. Mua sắm xanh
      • Điều 147. Khai thác, sử dụng và phát triển vốn tự nhiên
      • Điều 148. Nguồn lực cho bảo vệ môi trường
      • Điều 149. Tín dụng xanh
      • Điều 150. Trái phiếu xanh
      • Điều 151. Quỹ bảo vệ môi trường
      • Điều 152. Nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, ứng dụng
      • Điều 153. Giáo dục, đào tạo và bồi dưỡng về bảo vệ môi trường
      • Điều 154. Truyền thống, phổ biến kiến thức, tuyên truyền pháp luật về bảo v
    • Chương XII HỘI NHẬP VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
      • Điều 155. Nguyên tắc hội nhập và hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường
      • Điều 156. Trách nhiệm trong hội nhập và hợp tác quốc tế về bảo vệ
    • Chương XIII TRÁCH NHIỆM CỦA MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ
      • Điều 157. Trách nhiệm và quyền hạn của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
      • Điều 158. Trách nhiệm và quyền hạn của tổ chức chính trị - xã hội
      • Điều 159. Quyền và nghĩa vụ của cộng đồng dân cư
    • Chương XIV KIỂM TRA, THANH TRA, KIỂM TOÁN, XỬ LÝ VI PHẠM, TRANH CHẤP
      • Điều 160. Kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường
      • Điều 161. Xử lý vi phạm
      • Điều 162. Tranh chấp về môi trường
      • Điều 163. Khiếu nại, tố cáo về môi trường.
    • Chương XV TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
      • Điều 164. Nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
      • Điều 165. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
      • Điều 166. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
      • Điều 167. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
      • Điều 168. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
    • Chương XVI ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
      • Điều 169. Sửa đổi, bổ sung một số luật có liên quan đến bảo vệ môi trường
      • Điều 170. Hiệu lực thi hành
      • Điều 171. Điều khoản chuyển tiếp
  • Sống khỏe mỗi ngày
    • Đi ngủ lúc mấy giờ thì tốt cho tim mạch
    • 10 loại thực phẩm gây đau nửa đầu
    • 7 bí quyết sống lâu của người Nhật mà bạn dễ dàng 'bắt chước'
    • 12 cây thuốc nhất định phải có trong vườn nhà bạn
    • Ảnh hưởng của sức khỏe do yếu tố vật lý
  • Thảo luận chuyên đề
    • Một số điểm mới của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020
    • Một số vấn đề về môi trường ở Việt Nam hiện nay- thực trạng và giải pháp
    • Bụi trong môi trường lao động
    • Phương pháp quan trắc, lấy mẫu và phân tích các chất độc hại trong không kí
    • Không thể coi tro xỉ nhiệt điện là chất thải nguy hại!
    • Tọa đàm “Nhiệt điện than và vấn đề an ninh năng lượng, môi trường, sức khỏe
    • Nhiều điểm mới trong luật bảo vệ môi trường
    • Rau hữu cơ đắt hay rẻ?
  • Góc yêu môi trường
    • Bài tuyên truyền giảm rác thải nhựa
    • Rác thải nhựa - Tác hại và hậu quả đối với môi trường
    • Ô nhiễm môi trường từ rác thải sinh hoạt và lợi ích của điện rác
    • An toàn lao động: Không để ''mất bò mới lo làm chuồng''
    • Thắng lợi lớn trong vụ kiện bồi thường amiăng kéo dài ở Nhật Bản thúc đẩy c
    • Quy trình theo dõi sức khỏe người lao động
    • Top 9 loại cây cảnh hút khí độc trong nhà
    • Vì một hành tinh xanh, vì một không gian sinh tồn bền vững và hạnh phúc cho
    • Ô nhiễm không khí và vấn đề kinh tế toàn cầu
  • Đọc sách
    • Khai sáng mỗi ngày
 
  • Trang chủ
    • Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
      • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
      • Điều 2. Đối tượng áp dụng
      • Điều 3. Giải thích từ ngữ
      • Điều 4. Nguyên tắc bảo vệ môi trường
      • Điều 5. Chính sách của Nhà nước về bảo vệ môi trường
      • Điều 6. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động bảo vệ môi trường
    • Chương II BẢO VỆ CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG, DI SẢN THIÊN NHIÊN
      • Điều 7. Quy định chung về bảo vệ môi trường nước mặt
      • Điều 8. Hoạt động bảo vệ môi trường nước mặt
      • Điều 9. Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường nước mặt
      • Điều 10. Bảo vệ môi trường nước dưới đất
      • Điều 11. Bảo vệ môi trường nước biển
      • Điều 12. Quy định chung về bảo vệ môi trường không khí
      • Điều 13. Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí
      • Điều 14. Trách nhiệm thực hiện quản lý chất lượng môi trường không khí
      • Điều 15. Quy định chung về bảo vệ môi trường đất
      • Điều 16. Phân loại khu vực ô nhiễm môi trường đất
      • Điều 17. Quản lý chất lượng môi trường đất
      • Điều 18. Xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đất
      • Điều 19. Trách nhiệm bảo vệ môi trường đất
      • Điều 20. Di sản thiên nhiên
      • Điều 21. Nội dung bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên
    • Chương III CHIẾN LƯỢC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜ
      • Điều 22. Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia
      • Điền 23. Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia
      • Điền 24. Nội dung bảo vệ môi trường trong quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
    • Chương IV ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
      • Điền 25. Đối tượng phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
      • Điều 26. Thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
      • Điều 27. Nội dung đánh giá môi trường chiến lược
      • Điều 28. Tiêu chí về môi trường để phân loại dự án đầu tư
      • Điều 29. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường
      • Điền 30. Đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
      • Điều 31. Thực hiện đánh giá tác động môi trường
      • Điều 32. Nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường
      • Điều 33. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
      • Điều 34. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
      • Điền 35. Thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
      • Điều 36. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
      • Điều 37. Trách nhiệm của chủ dự án đầu tư sau khi có quyết định phê duyệt
      • Điều 38. Trách nhiệm của cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá
      • Điều 39. Đối tượng phải có giấy phép môi trường
      • Điều 40. Nội dung giấy phép môi trường
      • Điều 41. Thẩm quyền cấp giấy phép môi trường
      • Điều 42. Căn cứ và thời điểm cấp giấy phép môi trường
      • Điều 43. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp giấy phép môi trường
      • Điều 44. Cấp đổi, điều chỉnh, cấp lại, tước quyền sử dụng, thu hồi giấy phé
      • Điều 45. Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường
      • Điều 46. Công trình bảo vệ môi trường và vận hành thử nghiệm
      • Điều 47. Quyền, nghĩa vụ của chủ dự án đần tư, cơ sở được cấp giấy phép môi
      • Điều 48. Trách nhiệm của cơ quan cấp giấy phép môi trường
      • Điều 49. Đăng ký môi trường
    • Chương V BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ
      • Điều 50. Bảo vệ môi trường đối với khu kinh tế
      • Điều 51. Bảo vệ môi trường đối với khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
      • Điều 52. Bảo vệ môi trường đối với cụm công nghiệp
      • Điều 53. Bảo vệ môi trường đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
      • Điều 54. Trách nhiệm tái chế của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu
      • Điều 55. Trách nhiệm thu gom, xử lý chất thải của tổ chức, cá nhân sản xuất
      • Điền 56. Bảo vệ môi trường làng nghề
      • Điều 57. Bảo vệ môi trường khu đô thị, khu dân cư
      • Điều 58. Bảo vệ môi trường nông thôn
      • Điều 59. Bảo vệ môi trường nơi công cộng
      • Điều 60. Bảo vệ môi trường đối với hộ gia đình, cá nhân
      • Điều 61. Bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp
      • Điều 62. Bảo vệ môi trường trong hoạt động y tế và kiểm soát tác động
      • Điều 63. Bảo vệ môi trường trong mai táng, hỏa táng
      • Điều 64. Bảo vệ môi trường trong hoạt động xây dựng
      • Điều 65. Bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông vận tải
      • Điền 66. Bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch
      • Điều 67. Bảo vệ môi trường trong hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến
      • Điều 68. Bảo vệ môi trường đối với cơ sở nghiên cứu, đào tạo, phòng thí ngh
      • Điều 69. Bảo vệ môi trường trong quản lý chất ô nhiễm khó phân hủy
      • Điều 70. Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh
      • Điều 71. Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài
    • Chương VI QUẢN LÝ CHẤT THẢI VÀ KIỂM SOÁT CÁC CHẤT Ô NHIỄM KHÁC
      • Điều 72. Yêu cầu về quản lý chất thải
      • Điều 73. Giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế và xử lý chất thải nhựa
      • Điều 74. Kiểm toán môi trường
      • Điều 75. Phân loại, lưu giữ, chuyển giao chất thải rắn sinh hoạt
      • Điều 76. Điểm tập kết, trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt
      • Điều 77. Thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt
      • Điều 78. Xử lý chất thải rắn sinh hoạt
      • Điều 79. Chi phí thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt
      • Điều 80. Xử lý ô nhiễm, cải tạo môi trường bãi chôn lấp chất thải rắn
      • Điều 81. Phân loại, lưu giữ, vận chuyển chất thải rắn công nghiệp
      • Điều 82. Xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường
      • Điều 83. Khai báo, phân loại, thu gom, lưu giữ, vận chuyển chất thải
      • Điều 84. Xử lý chất thải nguy hại
      • Điều 85. Trách nhiệm của chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải
      • Điều 86. Thu gom, xử lý nước thải
      • Điều 87. Hệ thống xử lý nước thải
      • Điều 88. Quản lý và kiểm soát bụi, khí thải
      • Điều 89. Quản lý và kiểm soát tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ, mùi khó
    • Chương VII ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
      • Điều 90. Thích ứng với biến đổi khí hậu
      • Điều 91. Giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
      • Điều 92. Bảo vệ tầng ô-dôn
      • Điều 93. Lồng ghép nội dung ứng phó với biến đổi khí hậu vào chiến lược
      • Điều 94. Cơ sở dữ liệu quốc gia về biến đổi khí hậu
      • Điều 95. Báo cáo quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu
      • Điều 96. Thực hiện cam kết quốc tế về biến đổi khí hậu và bảo vệ tầng ô-dôn
    • Chương VIII QUY CHUẨN KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG, TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG
      • Điều 97. Hệ thống quy chuẩn kỹ thuật môi trường
      • Điều 98. Nguyên tắc xây dựng và áp dụng quy chuẩn kỹ thuật môi trường
      • Điều 99. Nguyên tắc xây dựng và áp dụng quy chuẩn kỹ thuật môi trường
      • Điều 100. Yêu cầu đối với quy chuẩn kỹ thuật môi trường
      • Điều 101. Yêu cầu đối với quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải
      • Điều 102. Xây dựng, thẩm định, ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường
      • Điều 103. Tiêu chuẩn môi trường
      • Điều 104. Xây dựng, thẩm định và công bố tiêu chuẩn môi trường
      • Điều 105. Áp dụng kỹ thuật hiện có tốt nhất
    • Chương IX QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG, THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔI TRƯỜNG
      • Điều 106. Quy định chung về quan trắc môi trường
      • Điều 107. Hệ thống quan trắc môi trường
      • Điều 108. Đối tượng quan trắc môi trường
      • Điều 109. Trách nhiệm quan trắc môi trường
      • Điều 110. Điều kiện hoạt động quan trắc môi trường
      • Điều 111. Quan trắc nước thải
      • Điều 112. Quan trắc bụi, khí thải công nghiệp
      • Điều 113. Quản lý số liệu quan trắc môi trường
      • Điều 114. Thông tin về môi trường
      • Điều 115. Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu môi trường
      • Điều 116. Dịch vụ công trực tuyến về môi trường
      • Điều 117. Chỉ tiêu thống kê về môi trường
      • Điều 118. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
      • Điều 119. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất
      • Điều 120. Báo cáo hiện trạng môi trường
    • Chương X PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI
      • Điều 121. Quy định chung về phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
      • Điều 122. Trách nhiệm phòng ngừa sự cố môi trường
      • Điều 123. Phân cấp sự cố môi trường và các giai đoạn ứng phó sự cố môi trườ
      • Điều 124. Chuẩn bị ứng phó sự cố môi trường
      • Điều 125. Tổ chức ứng phó sự cố môi trường
      • Điều 126. Phục hồi môi trường sau sự cố môi trường
      • Điều 127. Trách nhiệm về phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
      • Điều 128. Tài chính cho ứng phó sự cố môi trường
      • Điều 129. Công khai thông tin và sự tham gia của cộng đồng dân cư
      • Điều 130. Thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường và nguyên tắc
      • Điều 131. Trách nhiệm yêu cầu bồi thường thiệt hại và xác định thiệt, hại
      • Điều 132. Xác định thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường
      • Điều 133. Giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường
      • Điều 134. Chi phí bồi thường thiệt hại về môi trường
      • Điều 135. Giám định thiệt hại đo suy giảm chức năng, tính hữu ích
    • Chương XI CÔNG CỤ KINH TẾ, CHÍNH SÁCH VÀ NGUỒN LỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
      • Điều 136. Chính sách thuế, phí về bảo vệ môi trường
      • Điều 137. Ký quỹ bảo vệ môi trường
      • Điều 138. Chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên
      • Điều 139. Tổ chức và phát triển thị trường các-bon
      • Điều 140. Bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại do sự cố môi trường
      • Điều 141. Ưu đãi, hỗ trợ về bảo vệ môi trường
      • Điều 142. Kinh tế tuần hoàn
      • Điều 143. Phát triển ngành công nghiệp môi trường
      • Điều 144. Phát triển dịch vụ môi trường
      • Điều 145. Sản phẩm, dịch vụ thân thiện môi trường
      • Điều 146. Mua sắm xanh
      • Điều 147. Khai thác, sử dụng và phát triển vốn tự nhiên
      • Điều 148. Nguồn lực cho bảo vệ môi trường
      • Điều 149. Tín dụng xanh
      • Điều 150. Trái phiếu xanh
      • Điều 151. Quỹ bảo vệ môi trường
      • Điều 152. Nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, ứng dụng
      • Điều 153. Giáo dục, đào tạo và bồi dưỡng về bảo vệ môi trường
      • Điều 154. Truyền thống, phổ biến kiến thức, tuyên truyền pháp luật về bảo v
    • Chương XII HỘI NHẬP VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
      • Điều 155. Nguyên tắc hội nhập và hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường
      • Điều 156. Trách nhiệm trong hội nhập và hợp tác quốc tế về bảo vệ
    • Chương XIII TRÁCH NHIỆM CỦA MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ
      • Điều 157. Trách nhiệm và quyền hạn của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
      • Điều 158. Trách nhiệm và quyền hạn của tổ chức chính trị - xã hội
      • Điều 159. Quyền và nghĩa vụ của cộng đồng dân cư
    • Chương XIV KIỂM TRA, THANH TRA, KIỂM TOÁN, XỬ LÝ VI PHẠM, TRANH CHẤP
      • Điều 160. Kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường
      • Điều 161. Xử lý vi phạm
      • Điều 162. Tranh chấp về môi trường
      • Điều 163. Khiếu nại, tố cáo về môi trường.
    • Chương XV TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
      • Điều 164. Nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
      • Điều 165. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
      • Điều 166. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
      • Điều 167. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
      • Điều 168. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
    • Chương XVI ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
      • Điều 169. Sửa đổi, bổ sung một số luật có liên quan đến bảo vệ môi trường
      • Điều 170. Hiệu lực thi hành
      • Điều 171. Điều khoản chuyển tiếp
  • Sống khỏe mỗi ngày
    • Đi ngủ lúc mấy giờ thì tốt cho tim mạch
    • 10 loại thực phẩm gây đau nửa đầu
    • 7 bí quyết sống lâu của người Nhật mà bạn dễ dàng 'bắt chước'
    • 12 cây thuốc nhất định phải có trong vườn nhà bạn
    • Ảnh hưởng của sức khỏe do yếu tố vật lý
  • Thảo luận chuyên đề
    • Một số điểm mới của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020
    • Một số vấn đề về môi trường ở Việt Nam hiện nay- thực trạng và giải pháp
    • Bụi trong môi trường lao động
    • Phương pháp quan trắc, lấy mẫu và phân tích các chất độc hại trong không kí
    • Không thể coi tro xỉ nhiệt điện là chất thải nguy hại!
    • Tọa đàm “Nhiệt điện than và vấn đề an ninh năng lượng, môi trường, sức khỏe
    • Nhiều điểm mới trong luật bảo vệ môi trường
    • Rau hữu cơ đắt hay rẻ?
  • Góc yêu môi trường
    • Bài tuyên truyền giảm rác thải nhựa
    • Rác thải nhựa - Tác hại và hậu quả đối với môi trường
    • Ô nhiễm môi trường từ rác thải sinh hoạt và lợi ích của điện rác
    • An toàn lao động: Không để ''mất bò mới lo làm chuồng''
    • Thắng lợi lớn trong vụ kiện bồi thường amiăng kéo dài ở Nhật Bản thúc đẩy c
    • Quy trình theo dõi sức khỏe người lao động
    • Top 9 loại cây cảnh hút khí độc trong nhà
    • Vì một hành tinh xanh, vì một không gian sinh tồn bền vững và hạnh phúc cho
    • Ô nhiễm không khí và vấn đề kinh tế toàn cầu
  • Đọc sách
    • Khai sáng mỗi ngày
  • More
    • Trang chủ
      • Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
        • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
        • Điều 2. Đối tượng áp dụng
        • Điều 3. Giải thích từ ngữ
        • Điều 4. Nguyên tắc bảo vệ môi trường
        • Điều 5. Chính sách của Nhà nước về bảo vệ môi trường
        • Điều 6. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động bảo vệ môi trường
      • Chương II BẢO VỆ CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG, DI SẢN THIÊN NHIÊN
        • Điều 7. Quy định chung về bảo vệ môi trường nước mặt
        • Điều 8. Hoạt động bảo vệ môi trường nước mặt
        • Điều 9. Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường nước mặt
        • Điều 10. Bảo vệ môi trường nước dưới đất
        • Điều 11. Bảo vệ môi trường nước biển
        • Điều 12. Quy định chung về bảo vệ môi trường không khí
        • Điều 13. Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí
        • Điều 14. Trách nhiệm thực hiện quản lý chất lượng môi trường không khí
        • Điều 15. Quy định chung về bảo vệ môi trường đất
        • Điều 16. Phân loại khu vực ô nhiễm môi trường đất
        • Điều 17. Quản lý chất lượng môi trường đất
        • Điều 18. Xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đất
        • Điều 19. Trách nhiệm bảo vệ môi trường đất
        • Điều 20. Di sản thiên nhiên
        • Điều 21. Nội dung bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên
      • Chương III CHIẾN LƯỢC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜ
        • Điều 22. Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia
        • Điền 23. Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia
        • Điền 24. Nội dung bảo vệ môi trường trong quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
      • Chương IV ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
        • Điền 25. Đối tượng phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
        • Điều 26. Thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
        • Điều 27. Nội dung đánh giá môi trường chiến lược
        • Điều 28. Tiêu chí về môi trường để phân loại dự án đầu tư
        • Điều 29. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường
        • Điền 30. Đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
        • Điều 31. Thực hiện đánh giá tác động môi trường
        • Điều 32. Nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường
        • Điều 33. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
        • Điều 34. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
        • Điền 35. Thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
        • Điều 36. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
        • Điều 37. Trách nhiệm của chủ dự án đầu tư sau khi có quyết định phê duyệt
        • Điều 38. Trách nhiệm của cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá
        • Điều 39. Đối tượng phải có giấy phép môi trường
        • Điều 40. Nội dung giấy phép môi trường
        • Điều 41. Thẩm quyền cấp giấy phép môi trường
        • Điều 42. Căn cứ và thời điểm cấp giấy phép môi trường
        • Điều 43. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp giấy phép môi trường
        • Điều 44. Cấp đổi, điều chỉnh, cấp lại, tước quyền sử dụng, thu hồi giấy phé
        • Điều 45. Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường
        • Điều 46. Công trình bảo vệ môi trường và vận hành thử nghiệm
        • Điều 47. Quyền, nghĩa vụ của chủ dự án đần tư, cơ sở được cấp giấy phép môi
        • Điều 48. Trách nhiệm của cơ quan cấp giấy phép môi trường
        • Điều 49. Đăng ký môi trường
      • Chương V BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ
        • Điều 50. Bảo vệ môi trường đối với khu kinh tế
        • Điều 51. Bảo vệ môi trường đối với khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
        • Điều 52. Bảo vệ môi trường đối với cụm công nghiệp
        • Điều 53. Bảo vệ môi trường đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
        • Điều 54. Trách nhiệm tái chế của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu
        • Điều 55. Trách nhiệm thu gom, xử lý chất thải của tổ chức, cá nhân sản xuất
        • Điền 56. Bảo vệ môi trường làng nghề
        • Điều 57. Bảo vệ môi trường khu đô thị, khu dân cư
        • Điều 58. Bảo vệ môi trường nông thôn
        • Điều 59. Bảo vệ môi trường nơi công cộng
        • Điều 60. Bảo vệ môi trường đối với hộ gia đình, cá nhân
        • Điều 61. Bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp
        • Điều 62. Bảo vệ môi trường trong hoạt động y tế và kiểm soát tác động
        • Điều 63. Bảo vệ môi trường trong mai táng, hỏa táng
        • Điều 64. Bảo vệ môi trường trong hoạt động xây dựng
        • Điều 65. Bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông vận tải
        • Điền 66. Bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch
        • Điều 67. Bảo vệ môi trường trong hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến
        • Điều 68. Bảo vệ môi trường đối với cơ sở nghiên cứu, đào tạo, phòng thí ngh
        • Điều 69. Bảo vệ môi trường trong quản lý chất ô nhiễm khó phân hủy
        • Điều 70. Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh
        • Điều 71. Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài
      • Chương VI QUẢN LÝ CHẤT THẢI VÀ KIỂM SOÁT CÁC CHẤT Ô NHIỄM KHÁC
        • Điều 72. Yêu cầu về quản lý chất thải
        • Điều 73. Giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế và xử lý chất thải nhựa
        • Điều 74. Kiểm toán môi trường
        • Điều 75. Phân loại, lưu giữ, chuyển giao chất thải rắn sinh hoạt
        • Điều 76. Điểm tập kết, trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt
        • Điều 77. Thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt
        • Điều 78. Xử lý chất thải rắn sinh hoạt
        • Điều 79. Chi phí thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt
        • Điều 80. Xử lý ô nhiễm, cải tạo môi trường bãi chôn lấp chất thải rắn
        • Điều 81. Phân loại, lưu giữ, vận chuyển chất thải rắn công nghiệp
        • Điều 82. Xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường
        • Điều 83. Khai báo, phân loại, thu gom, lưu giữ, vận chuyển chất thải
        • Điều 84. Xử lý chất thải nguy hại
        • Điều 85. Trách nhiệm của chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải
        • Điều 86. Thu gom, xử lý nước thải
        • Điều 87. Hệ thống xử lý nước thải
        • Điều 88. Quản lý và kiểm soát bụi, khí thải
        • Điều 89. Quản lý và kiểm soát tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ, mùi khó
      • Chương VII ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
        • Điều 90. Thích ứng với biến đổi khí hậu
        • Điều 91. Giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
        • Điều 92. Bảo vệ tầng ô-dôn
        • Điều 93. Lồng ghép nội dung ứng phó với biến đổi khí hậu vào chiến lược
        • Điều 94. Cơ sở dữ liệu quốc gia về biến đổi khí hậu
        • Điều 95. Báo cáo quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu
        • Điều 96. Thực hiện cam kết quốc tế về biến đổi khí hậu và bảo vệ tầng ô-dôn
      • Chương VIII QUY CHUẨN KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG, TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG
        • Điều 97. Hệ thống quy chuẩn kỹ thuật môi trường
        • Điều 98. Nguyên tắc xây dựng và áp dụng quy chuẩn kỹ thuật môi trường
        • Điều 99. Nguyên tắc xây dựng và áp dụng quy chuẩn kỹ thuật môi trường
        • Điều 100. Yêu cầu đối với quy chuẩn kỹ thuật môi trường
        • Điều 101. Yêu cầu đối với quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải
        • Điều 102. Xây dựng, thẩm định, ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường
        • Điều 103. Tiêu chuẩn môi trường
        • Điều 104. Xây dựng, thẩm định và công bố tiêu chuẩn môi trường
        • Điều 105. Áp dụng kỹ thuật hiện có tốt nhất
      • Chương IX QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG, THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔI TRƯỜNG
        • Điều 106. Quy định chung về quan trắc môi trường
        • Điều 107. Hệ thống quan trắc môi trường
        • Điều 108. Đối tượng quan trắc môi trường
        • Điều 109. Trách nhiệm quan trắc môi trường
        • Điều 110. Điều kiện hoạt động quan trắc môi trường
        • Điều 111. Quan trắc nước thải
        • Điều 112. Quan trắc bụi, khí thải công nghiệp
        • Điều 113. Quản lý số liệu quan trắc môi trường
        • Điều 114. Thông tin về môi trường
        • Điều 115. Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu môi trường
        • Điều 116. Dịch vụ công trực tuyến về môi trường
        • Điều 117. Chỉ tiêu thống kê về môi trường
        • Điều 118. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
        • Điều 119. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất
        • Điều 120. Báo cáo hiện trạng môi trường
      • Chương X PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI
        • Điều 121. Quy định chung về phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
        • Điều 122. Trách nhiệm phòng ngừa sự cố môi trường
        • Điều 123. Phân cấp sự cố môi trường và các giai đoạn ứng phó sự cố môi trườ
        • Điều 124. Chuẩn bị ứng phó sự cố môi trường
        • Điều 125. Tổ chức ứng phó sự cố môi trường
        • Điều 126. Phục hồi môi trường sau sự cố môi trường
        • Điều 127. Trách nhiệm về phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
        • Điều 128. Tài chính cho ứng phó sự cố môi trường
        • Điều 129. Công khai thông tin và sự tham gia của cộng đồng dân cư
        • Điều 130. Thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường và nguyên tắc
        • Điều 131. Trách nhiệm yêu cầu bồi thường thiệt hại và xác định thiệt, hại
        • Điều 132. Xác định thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường
        • Điều 133. Giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường
        • Điều 134. Chi phí bồi thường thiệt hại về môi trường
        • Điều 135. Giám định thiệt hại đo suy giảm chức năng, tính hữu ích
      • Chương XI CÔNG CỤ KINH TẾ, CHÍNH SÁCH VÀ NGUỒN LỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
        • Điều 136. Chính sách thuế, phí về bảo vệ môi trường
        • Điều 137. Ký quỹ bảo vệ môi trường
        • Điều 138. Chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên
        • Điều 139. Tổ chức và phát triển thị trường các-bon
        • Điều 140. Bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại do sự cố môi trường
        • Điều 141. Ưu đãi, hỗ trợ về bảo vệ môi trường
        • Điều 142. Kinh tế tuần hoàn
        • Điều 143. Phát triển ngành công nghiệp môi trường
        • Điều 144. Phát triển dịch vụ môi trường
        • Điều 145. Sản phẩm, dịch vụ thân thiện môi trường
        • Điều 146. Mua sắm xanh
        • Điều 147. Khai thác, sử dụng và phát triển vốn tự nhiên
        • Điều 148. Nguồn lực cho bảo vệ môi trường
        • Điều 149. Tín dụng xanh
        • Điều 150. Trái phiếu xanh
        • Điều 151. Quỹ bảo vệ môi trường
        • Điều 152. Nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, ứng dụng
        • Điều 153. Giáo dục, đào tạo và bồi dưỡng về bảo vệ môi trường
        • Điều 154. Truyền thống, phổ biến kiến thức, tuyên truyền pháp luật về bảo v
      • Chương XII HỘI NHẬP VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
        • Điều 155. Nguyên tắc hội nhập và hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường
        • Điều 156. Trách nhiệm trong hội nhập và hợp tác quốc tế về bảo vệ
      • Chương XIII TRÁCH NHIỆM CỦA MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ
        • Điều 157. Trách nhiệm và quyền hạn của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
        • Điều 158. Trách nhiệm và quyền hạn của tổ chức chính trị - xã hội
        • Điều 159. Quyền và nghĩa vụ của cộng đồng dân cư
      • Chương XIV KIỂM TRA, THANH TRA, KIỂM TOÁN, XỬ LÝ VI PHẠM, TRANH CHẤP
        • Điều 160. Kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường
        • Điều 161. Xử lý vi phạm
        • Điều 162. Tranh chấp về môi trường
        • Điều 163. Khiếu nại, tố cáo về môi trường.
      • Chương XV TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
        • Điều 164. Nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
        • Điều 165. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
        • Điều 166. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
        • Điều 167. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
        • Điều 168. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
      • Chương XVI ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
        • Điều 169. Sửa đổi, bổ sung một số luật có liên quan đến bảo vệ môi trường
        • Điều 170. Hiệu lực thi hành
        • Điều 171. Điều khoản chuyển tiếp
    • Sống khỏe mỗi ngày
      • Đi ngủ lúc mấy giờ thì tốt cho tim mạch
      • 10 loại thực phẩm gây đau nửa đầu
      • 7 bí quyết sống lâu của người Nhật mà bạn dễ dàng 'bắt chước'
      • 12 cây thuốc nhất định phải có trong vườn nhà bạn
      • Ảnh hưởng của sức khỏe do yếu tố vật lý
    • Thảo luận chuyên đề
      • Một số điểm mới của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020
      • Một số vấn đề về môi trường ở Việt Nam hiện nay- thực trạng và giải pháp
      • Bụi trong môi trường lao động
      • Phương pháp quan trắc, lấy mẫu và phân tích các chất độc hại trong không kí
      • Không thể coi tro xỉ nhiệt điện là chất thải nguy hại!
      • Tọa đàm “Nhiệt điện than và vấn đề an ninh năng lượng, môi trường, sức khỏe
      • Nhiều điểm mới trong luật bảo vệ môi trường
      • Rau hữu cơ đắt hay rẻ?
    • Góc yêu môi trường
      • Bài tuyên truyền giảm rác thải nhựa
      • Rác thải nhựa - Tác hại và hậu quả đối với môi trường
      • Ô nhiễm môi trường từ rác thải sinh hoạt và lợi ích của điện rác
      • An toàn lao động: Không để ''mất bò mới lo làm chuồng''
      • Thắng lợi lớn trong vụ kiện bồi thường amiăng kéo dài ở Nhật Bản thúc đẩy c
      • Quy trình theo dõi sức khỏe người lao động
      • Top 9 loại cây cảnh hút khí độc trong nhà
      • Vì một hành tinh xanh, vì một không gian sinh tồn bền vững và hạnh phúc cho
      • Ô nhiễm không khí và vấn đề kinh tế toàn cầu
    • Đọc sách
      • Khai sáng mỗi ngày

Bài tuyên truyền giảm rác thải nhựa

Ô nhiễm môi trường là một trong những vấn đề cấp bách hiện nay, nó đe dọa đa dạng sinh học, biến đổi khí hậu và nhiều hệ lụy khác mà con người phải gánh chịu. Giáo dục...

Rác thải nhựa tác hại và hậu quả đối với môi trường

“Rác thải nhựa là gì?” “Ô nhiễm trắng là gì?” hiện đang là câu hỏi mà rất nhiều người quan tâm. Nhất là khi rác thải nhựa mang đến rất nhiều nguy hại môi trường và sức khỏe con người.

Vì một hành tinh xanh, vì một không gian sinh tồn cho phát triển bền vững

Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính đã tham dự và có bài phát biểu quan trọng tại Hội nghị Thượng đỉnh về biến đổi Khí hậu tổ chức trong khuôn khổ Hội nghị lần thứ 26 các Bên tham gia Công ước...

Top 9 loại cây hút khí độc trong nhà tốt cho sức khỏe

Hiện nay, không khí tại Việt Nam bị ô nhiễm nghiêm trọng, ảnh hưởng lớn đến sức khỏe của mỗi con người. Các sản phẩm như máy lọc không khí đều rất được ưa chuộng, người dân sẵn sàng bỏ nhiều chi phí chỉ mong không khí có thể trong lành hơn, sức khỏe được đảm bảo hơn. Tuy nhiên ...

Quy trình theo dõi sức khỏe người lao động

Luật An toàn vệ sinh lao động, Luật số 84/2015/QH13, tại Điều 21 nêu rõ, hằng năm, người sử dụng lao động phải tổ chức khám sức khỏe ít nhất một lần cho người lao động; đối với người lao động làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm ...

Thắng lợi lớn trong vụ kiện bồi thường amiăng kéo dài ở Nhật Bản thúc đẩy chiến dịch cấm trên toàn châu Á

Một quyết định lớn về bồi thường amiăng trong tuần này tại Tòa án Tối cao Nhật Bản. Kết thúc cuộc chiến 13 năm đòi bồi thường và trách nhiệm giải trình từ chính phủ và người sử dụng lao động. Chiến dịch này do các công đoàn và nhóm những người mắc bệnh amiăng thực hiện.

An toàn lao động, không để mất bò mới lo làm chuồng

Việc để xảy ra tình trạng mất an toàn lao động làm ảnh hưởng lâu dài, dai dẳng cho nạn nhân, gia đình, thiệt hại lớn cho doanh nghiệp và xã hội. Do đó, các bên liên quan tập trung triển khai nhiều giải pháp nhằm phòng ngừa tai nạn lao động, không để “mất bò mới lo làm chuồng”.

Đề thi an toàn điện

Đề thi an toàn hóa chất

Đề thi an toàn thiết bị áp lực

Đề thi an toàn vận hành nồi hơi

Đề thi an toàn nhóm 6

Đề thi an toàn lao động nhóm 4

Đề thi an toàn lao động nhóm 1

Đề thi an toàn lao động nhóm 2

Đề thi an toàn lao động nhóm 5

Đề thi an toàn vận hành thiết bị nâng

Đề thi an toàn vận hành

Thông tư 13/2020/TT-BLĐTBXH

Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH

Thông tư 06/2020/TT-BLĐTBXH

Thông tư 36/2019/TT-BLĐTBXH

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2019/BYT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2019/BYT

Nghị định 143/2018/NĐ-CP

Nghị định 140/2018/NĐ-CP

Thông tư 19/2016/TT-BYT hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động

Nghị định 39/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn

Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn

Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006

Nghị định 88/2020/NĐ-CP

Nghị định 58/2020/NĐ-CP

Tiêu chuẩn - Quy chuẩn

10 điều cần biết về an toàn, vệ sinh lao động

An toàn lao động

Bài đăng Không có tiêu đề

Bài đăng Không có tiêu đề

Giải quyết vấn đề tĩnh điện

Hiệp định TTP

Họp quốc hội

Hỗ trợ huấn luyện an toàn vệ sinh lao động

Làm hse cần những yêu cầu gì?

Tình hình tai nạn lao động 06 tháng đầu năm 2015

Văn bản hướng dẫn tổng kết đánh giá thi hành pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động

Đề xuất giảm tốc độ tối đa trên cao tốc Trung Lương còn 100 km/h

Cảnh báo an toàn ở văn phòng: Những “kẻ thù vô hình”

Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động cả năm

Tại sao phải huấn luyện an toàn?

Đánh giá rủi ro

Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro

HSE là gì? Tất tần tật về HSE tại doanh nghiệp

Cảnh giác với các nguy cơ về an toàn và sức khỏe hô hấp nghề nghiệp

Những mối nguy trong không gian hạn chế - Phần 1: Bầu không khí nguy hiểm

Những mối nguy trong không gian hạn chế - Phần 2: Các mối nguy vật lý

Điện an bước

Tại sao lại có nghề HSE ?

Vì sao chúng ta lại giàu có?

Nhiệm vụ của HSE

5S - BÍ QUYẾT MANG LẠI THÀNH CÔNG CHO DOANH NGHIỆP

KAIZEN, BƯỚC NHẢY LỚN TỪ HÀNH ĐỘNG NHỎ

5S TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP DỊCH VỤ

6 SIGMA HOÀN HẢO 99,99966% VÀ 7 LỢI ÍCH VÀNG

CẢI TIẾN LIÊN TỤC: THAY ĐỔI TRONG THAY ĐỔI

Thay đổi năng suất lao động

Quản lý chất lượng nhằm cải tiến công việc của bạn

Các bước thực hành cải tiến năng suất tại doanh nghiệp

Quản lý chất lượng đồng bộ (TQM)

ĐỂ HIỆU QUẢ TRONG CÔNG VIỆC

Tài liệu 5S

NỘI QUY PHÒNG CHÁY - CHỮA CHÁY

CÁCH DÙNG CÁC LOẠI BÌNH CHỮA CHÁY

An toàn vệ sinh lao động là gì? Lợi ích của an toàn lao động?

An toàn làm việc trong

Chi phí giám định tai nạn lao động

Kiểm tra quy định an toàn trong thi công xây dựng

Mức xử phạt vi phạm quy định về phòng cháy, chữa cháy

Tai nạn lao động làm năm người tử vong tại Phú Yên

Trường hợp nào được coi là tai nạn lao động?

Luật bảo vệ môi trường năm 2020 (Song ngữ)

Luật hóa chất năm 2007 (Song ngữ)

Luật PCCC năm 2001 (Song ngữ)

Luật an toàn vệ sinh lao động năm 2015 (Song ngữ)

Huấn luyện đào tạo

Trung tâm huấn luyện

Huấn luyện an toàn

An toàn lao động

An toàn điện

An toàn hóa chất

Quản lý rủi ro

Sống khỏe mỗi ngày

An toàn trên công trường

Dịch vụ công nghiệp

Kiểm định nồi hơi

Kiểm định xe nâng

Kiểm định thang máy

Kiểm định an toàn

Nồi hơi công nghiệp

Kiểm định bình áp lực

Kiểm định hệ thống lạnh

Kiểm định viên

Thiết bị công nghiệp

Quy trình kiểm định

Văn bản pháp luật

Hiến pháp việt nam

Văn bản pháp luật

Luật an toàn lao động 2015

Tiêu chuẩn, quy chuẩn

Luật lao động 2012

Luật lao động 2019

An toàn thực phẩm 2010

Luật môi trường 2014

Luật doanh nghiệp 2020

Luật việc làm 2013

Luật bảo hiểm xã hội 2014

Luật PCCC 2001

Luật hóa chất 2007

Luật điện lực 2001

Luật bảo vệ môi trường 2020

Công nghệ 4.0

Thiết bị

Công nghệ

Giải pháp

Cuộc sống số

Công nghệ 4.0 là gì

Tương lai

Đào tạo nghề

Bảo hộ lao động

Huấn luyện an toàn

Kiểm định an toàn

Google Sites
Report abuse
Page details
Page updated
Google Sites
Report abuse