Điều 32. Nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường
Article 32. Contents of environmental impact assessment report
1. Nội dung chính của báo cáo đánh giá tác động môi trường bao gồm:
1. Main contents of an environmental impact assessment report (hereinafter referred to as “EIAR”) include:
a) Xuất xứ của dự án đầu tư, chủ dự án đầu tư, cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư; căn cứ pháp lý, kỹ thuật; phương pháp đánh giá tác động môi trường và phương pháp khác được sử dụng (nếu có);
a) Origin of the investment project, project owner, authority approving the project; legal and technical bases; EIA methods and other methods adopted (if any);
b) Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và quy định khác của pháp luật có liên quan;
b) Conformity of the investment project with the national environmental protection planning, regional planning, provincial planning, regulations of law on environmental protection and other relevant regulations of law;
c) Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục công trình và hoạt động của dự án đầu tư có khả năng tác động xấu đến môi trường;
c) Assessing selected technologies and work items and activities that may result in adverse environmental impacts;
d) Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, đa dạng sinh học; đánh giá hiện trạng môi trường; nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường nơi thực hiện dự án đầu tư; thuyết minh sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án đầu tư;
d) Natural, socio-economic and biodiversity conditions; assessment of state of the environment; identifying affected subjects and sensitive environmental factor at the project location; demonstration of the suitability of the project location;
đ) Nhận dạng, đánh giá, dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án đầu tư đến môi trường; quy mô, tính chất của chất thải; tác động đến đa dạng sinh học, di sản thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa và yếu tố nhạy cảm khác; tác động do giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có); nhận dạng, đánh giá sự cố môi trường có thể xảy ra của dự án đầu tư;
dd) Identifying, assessing and predicting major environmental impacts and waste generated in the phases of the investment project quantity and nature of waste; impacts on biodiversity, natural heritage sites, historical-cultural sites/monuments and other sensitive factors; impacts caused by land clearance, migration and relocation (if any); identifying and assessing environmental emergencies that are likely to occur;
e) Công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải;
e) Works and methods for collecting, storing and treating waste;
g) Biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác của dự án đầu tư đến môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường (nếu có); phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có); phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường;
g) Methods for reducing other adverse environmental impacts of the investment project; environmental improvement and remediation scheme (if any); biodiversity offsets scheme (if any); environmental emergency prevention and response plan;
h) Chương trình quản lý và giám sát môi trường;
h) Environmental management and supervision program;
i) Kết quả tham vấn;
i) Consultation result;
k) Kết luận, kiến nghị và cam kết của chủ dự án đầu tư.
k) Conclusions, propositions and commitments made by the investment project owner.
2. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Điều này.
2. The Minister of Natural Resources and Environment shall elaborate this Article.
Điền 25. Đối tượng phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
Điền 30. Đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
Điền 35. Thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 36. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
Điều 37. Trách nhiệm của chủ dự án đầu tư sau khi có quyết định phê duyệt
Điều 44. Cấp đổi, điều chỉnh, cấp lại, tước quyền sử dụng, thu hồi giấy phé
Điều 46. Công trình bảo vệ môi trường và vận hành thử nghiệm
Điều 47. Quyền, nghĩa vụ của chủ dự án đần tư, cơ sở được cấp giấy phép môi