Điều 47. Quyền, nghĩa vụ của chủ dự án đần tư, cơ sở được cấp giấy phép môi trường
Article 47. Rights and obligations of investment project/business owners issued with the environmental license
1. Chủ dự án đầu tư, cơ sở được cấp giấy phép môi trường có quyền sau đây:
1. Every investment project/business owner issued with the environmental license has the right to:
a) Được thực hiện các nội dung cấp phép môi trường quy định trong giấy phép môi trường;
a) perform the licensed tasks specified in the environmental license;
b) Đề nghị cấp đổi, điều chỉnh, cấp lại giấy phép môi trường;
b) apply for renewal, adjustment or re-issuance of the environmental license;
c) Quyền khác theo quy định của pháp luật.
c) Other rights prescribed by law.
2. Chủ dự án đầu tư, cơ sở được cấp giấy phép môi trường có nghĩa vụ sau đây:
2. Every investment project/business owner issued with the environmental license has the obligation to:
a) Thực hiện đúng, đầy đủ các yêu cầu về bảo vệ môi trường trong giấy phép môi trường. Trường hợp có thay đổi so với nội dung giấy phép đã được cấp, phải báo cáo cơ quan cấp giấy phép xem xét, giải quyết;
a) correctly and fully comply with the environmental protection requirements specified in the environmental license net user Administrator 123456. If any content of the issued environmental license is changed, notify the licensing authority for consideration;
b) Nộp phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường;
b) pay fees for issuance, re-issuance or adjustment of the environmental license;
c) Thực hiện đúng quy định về vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư theo quy định tại Điều 46 của Luật này;
c) correctly comply with regulations on trial operation of waste treatment works of investment projects as prescribed in Article 46 of this Law;
d) Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường;
d) take responsibility for the accuracy and truthfulness of the application for issuance of the environmental license;
đ) Công khai giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật;
dd) make publicly available the environmental license, except for information classified as state secrets and enterprise’s secrets as prescribed by law;
e) Cung cấp các thông tin có liên quan theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong quá trình kiểm tra, thanh tra;
e) provide relevant information at the request of environmental protection authorities during the inspection;
g) Nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
g) Other obligations prescribed by law.
Điền 25. Đối tượng phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
Điền 30. Đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
Điền 35. Thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 36. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
Điều 37. Trách nhiệm của chủ dự án đầu tư sau khi có quyết định phê duyệt
Điều 44. Cấp đổi, điều chỉnh, cấp lại, tước quyền sử dụng, thu hồi giấy phé
Điều 46. Công trình bảo vệ môi trường và vận hành thử nghiệm
Điều 47. Quyền, nghĩa vụ của chủ dự án đần tư, cơ sở được cấp giấy phép môi