Bài 25 - Ngưu
第 二十五 課
Đệ Nhị Thập Ngũ Khóa
Bài số 25
牛
Ngưu
Ngưu lực đại, năng canh điền, năng vãn xa.
Kì nhục khả thực, kì nhũ khả ẩm,
Kì giác dữ bì, giai khả chế khí.
Trâu bò
Trâu bò có sức mạnh, có thể cày ruộng, có thể kéo xe.
Thị của nó có thể ăn được, sữa của nó có thể uống được
Sừng và da của nó đều có thể chế tạo đồ đạc.
Ghi chú: Ngưu thường có nghĩa là con Trâu và cũng có nghĩa là con bò
牛力大 能耕田 能挽車
其肉可食 其乳可飲
其角與皮 皆可製器
Từ mới: