第 八 課
Đệ Bát Khóa
Bài số 8
指
Chỉ
Thủ hữu chỉ, chỉ hữu giáp.
Giáp quá trường, dị tàng cấu.
Mẫu chấp tiễn đao, vi nhân tiễn giáp.
Ngón tay
Bàn tay có ngón tay, ngón tay có móng tay
Móng tay quá dài [thì] dễ tàng chứa chất cáu bẩn.
Mẹ cầm cây kéo để (vi) cắt móng tay cho con.
Năm ngón tay: ngón cái gọi là cự chỉ 巨指 (hay mẫu chỉ 拇指); ngón trỏ: thực chỉ 食指;ngón giữa: tướng chỉ 將指; ngón đeo nhẫn: vô danh chỉ 無名指; ngón út: tiểu chỉ 小指.
手有指 指有甲
甲過長 易藏垢
母執剪刀 為兒剪甲
Từ mới: