Post date: Jul 08, 2013 6:16:12 AM
米多少 用斗量
布長短 用尺量
米十升 為一斗
布十寸 為一尺
Mễ đa thiểu, dụng đấu lượng;
bố trường đoản, dụng xích lượng.
mễ thập thăng, vi nhất đấu.
bố thập thốn, vi nhất xích.
Dịch nghĩa
Gạo nhiều hay ít (bao nhiêu) dùng đấu đong.
Vải dài ngắn dùng thước đo.
Mười thưng gạo là một đấu.
Mười tấc vải là một thước.
Từ mới