01 Hành hành trùng hành hành

Post date: Dec 08, 2013 10:14:35 AM

行行重行行 (之一)

Hành hành trùng hành hành (Chi nhất)

行行重行行,

與君生別離。

相去萬餘里,

各在天一涯;

道路阻且長,

會面安可知?

胡馬依北風,

越鳥巢南枝。

相去日已遠,

衣帶日已緩;

浮雲蔽白日,

游子不顧反。

思君令人老,

歲月忽已晚。

棄捐勿復道,

努力加餐飯!

Hành hành trùng hành hành,

Dữ quân sanh biệt li.

Tương khứ vạn dư lí,

Các tại thiên nhất nhai;

Đạo lộ trở thả trường,

Hội diện an khả tri ?

Hồ mã y bắc phong,

Việt điểu sào nam chi.

Tương khứ nhật dĩ viễn,

Y đái nhật dĩ hoãn;

Phù vân tế bạch nhật,

Du tử bất cố phản.

Tư quân lệnh nhân lão,

Tuế nguyệt hốt dĩ vãn.

Khí quyên vật phục đạo,

Nỗ lực gia xan phạn!