Thiên 41

Post date: Jun 09, 2013 5:35:37 AM

1

 

 

 

2

a

 

 

b

 

 

 

3

 

上士聞道,勤而行之;

中士聞道,若存若亡;

下士聞道,大笑之。

不笑不足以為道。

故建言有之:

明道若昧;

進道若退;

夷道若纇;

上德若谷;

廣德若不足;

建德若偷;

質真若渝;

大白若辱;大方無隅;

大器晚成;大音希聲;

大象無形;道隱無名。

夫唯道,善貸且成。

Thượng sĩ văn đạo, cần nhi hành chi;

Trung sĩ văn đạo, nhược tồn nhược vong;

Hạ sĩ văn đạo, đại tiếu chi.

Bất tiếu bất túc dĩ vi đạo.

Cố kiến ngôn hữu chi:

minh đạo nhược muội;

Tiến đạo nhược thối;

di đạo nhược lỗi;

Thượng đức nhược cốc;

quảng đức nhược bất túc;

Kiến đức nhược thâu;

chất chân nhược du;

Đại bạch nhược nhục; đại phương vô ngung;

Đại khí vãn thành; đại âm hy thanh;

Đại tượng vô hình; đạo ẩn vô danh.

Phù duy đạo, thiện thải thả thành.