Bài 38

Post date: Jul 08, 2013 4:53:42 AM

左右手  共十指

左五指  右五指

能取物  能作事

Tá hữu thủ cộng thập chỉ,

tả ngũ chỉ, hữu ngũ chỉ.

năng thủ vật, năng tác sự.

Dịch nghĩa:

Tay trái, tay phải gồm mười ngón. 

(Tay) trái năm ngón, (Tay) phải năm ngón. 

Tay có thể lấy đồ vật, có thể làm việc.

Từ mới:

 

(*) Phụ chú: 

Tay có năm ngón, ngón cái gọi là cự chỉ 巨指  hay mẫu chỉ 拇指, ngón trỏ gọi là thực chỉ 食指, ngón giữa gọi là tướng chỉ 將指, ngón đeo nhẫn gọi là vô danh chỉ 無名指, ngón út gọi là tiểu chỉ 小指.