142 MẬT 蜜
142 MẬT 蜜
Mật - Mì
Chữ Mật 蜜 [mì]có nghĩa là ngọt, ngọt ngào.
Chữ Mật 蜜 được tạo bởi:
- Chữ Mật 宓: khít, đóng chặt
- Chữ Trùng 虫/蟲: côn trùng, loài chân đốt.
Chứ Trùng 虫/蟲là côn trùng, loài chân đốt, ý chỉ con ong, nó tạo ra những mảng tinh chất ngọt 宓 xếp khít với nhau, ta hay gọi là bánh mật, cho nên đó gọi là Mật 蜜.
星期二 2025年 5月 13日- First creation