Hồng Nhan Tri Kỷ
红颜知己
红颜知己
红颜知己
紅顏知己
Hóngyán zhījǐ
Hồng Nhan Tri Kỷ
Hồng nhan tri kỷ là người luôn lắng nghe, chia sẻ, đồng cảm và giãi bày tâm sự với bạn trong tất cả mọi chuyện, kể cả là chuyện thầm kín. Hồng nhan tri kỷ chính là phiên bản thứ hai của bạn, thay vì bạn tự giấu kín nỗi niềm riêng tư trong lòng thì những người này luôn sẵn sàng đồng hành, cùng bạn vượt qua. Trong mối quan hệ đó, sự cho đi sẽ lớn hơn là nhận lại. Chính vì thế, nhiều người đã ví hồng nhan tri kỷ còn cao quý, bao dung hơn cả người tình. Hoàn toàn không có sự ganh đua, ganh ghét và đặc biệt là không “đâm” sau lưng bạn của mình.
2. Giải thích những chữ trên.
2.1 Chữ Hồng 红 hay 紅 [Guī, 120]: người đẹp. Chữ Công. Chữ Hồng này được hình thành bằng hai chữ:
Chữ Mịch 糸 (糹-纟) (120), bộ chính của chữ: sợi tơ nhỏ
Chữ Công 工 (48): khéo, việc
http://1.vndic.net/index.php?word=%E7%BA%A2&dict=hans_viet
http://1.vndic.net/index.php?dict=hans_viet&word=%E7%B4%85
糸 (糹-纟) 工
Mịch Công
2.2 Chữ Nhan 颜 hay 顏 [yán, 181]: vẻ mặt. Chữ gồm có ba chữ:
Chữ Sản 产/產 (100): sinh sản, của cải.
Chữ Sam 彡 (59): Lông, tóc dài
Chữ Hiệt 頁 (页) (181): trang giấy. Chữ này là chữ chính của chữ.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E9%A2%9C&dict=hans_viet
产/產 彡 頁 (页)
Sản Sam Hiệt
2.3 Chữ Tri 知 [zhī, 111]: Biết, hiểu. Chữ Tri gồm hai chữ:
Chữ Thỉ 矢 (111): mũi tên, ngay thẳng
Chữ Khẩu 口 (30): Miệng
http://1.vndic.net/index.php?word=%E7%9F%A5&dict=hans_viet
頁 (页) 口
Thỉ Khẩu
2.4 Chữ Kỷ 己 [jǐ, 49] bản thân mình.
3. References:
4. Revision:
星期二 - 2023年 3月 7日 - Reformat the writing practice session
星期天 - 2022年 12月11日 - First Creation