星期三 - 2017年 11月 1日
1. Chữ Ái: 爱 hay 愛 [ài] là động từ có nghĩa tiếng Việt là yêu, yêu thương. Động từ này có chữ giản thể và phồn thể.
1.1 Chữ giản thể 爱 [ài, 87] có bộ Trảo là bộ chính. Chữ gồm
a. Bộ Trảo 爫 (爪) [zhǎo, 87]: móng vuốt
http://1.vndic.net/index.php?dict=hans_viet&word=%E7%88%AA
b. Bộ Mịch 冖 [mì, 14]: trùm đậy
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%86%96&dict=hans_viet
c. Phần này không có nghĩ gì hết
d. Bộ cuối cùng là bộ Hựu 又 [yòu,29]: lại nữa
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%8F%88&dict=hans_viet
爫 (爪) 冖 又
Trảo Mịch n/a Hựu
Phổn Thể Giản Thể
Mandarin: Ái
1.2 Chữ phồn thể 愛 [ài, 61] có bộ Tâm 心 là bộ chính. Chữ gồm
a. Bộ Trảo 爫 (爪) [zhǎo, 87]: móng vuốt
http://1.vndic.net/index.php?dict=hans_viet&word=%E7%88%AA
b. Bộ Mịch 冖 [mì, 14]: trùm đậy
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%86%96&dict=hans_viet
c. Bộ chính là bộ Tâm 心 [xin, 61]: trái tim.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%BF%83&dict=hans_viet
d. Bộ cuối cùng là bộ Trĩ 夂 [zhǐ,34]: đến ở phía sau
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%A4%82&dict=hans_viet
爫 (爪) 冖 心 夂
Trảo Mịch Tâm Trĩ
2. Tập viết chữ Ái:
2.1 Chữ Ái giản thể:
2.2 Chữ Ái phồn thể:
星期三 - 2017年 11月 01日
星期四 - 2018年 01月 11日