1. Phrase:
人之初,性本善
(rén zhī chū, xìng běn shàn)
Nhân (人) : Người
Sơ (初): Ban đầu, khởi đầu
Chi (之):tương đương từ 的, nghĩa sở hữu. Cổ văn dùng từ này, còn hiện đại dùng từ 的
Tính (性):tính cách
Bản (本):bản, vốn dĩ
Thiện (善):tốt, lành
“Con người khi mới sinh ra vốn có bản tánh thiện và tốt lành. Trong quá trình phát triển, chịu nhiều ảnh hưởng từ cuộc sống xã hội mà khi lớn lên trở nên thay đổi tính tình. Do đó, từ khi sinh ra cho đến lúc trưởng thành, cần phải luôn được giáo dục, rèn luyện cho đời sống đầy đủ để tính dữ trong con người không có điều kiện nảy sinh và quan trọng là sống một đời sống lành mạnh thì tính lành sẽ giữ được và phát triển.”
"Câu thành ngữ là một bài học vô cùng sâu sắc không chỉ trong thời đại bấy giờ mà còn giữ nguyên giá trị tới tận ngày nay. Cũng chính vì vậy mà tư tưởng này trở thành một học thuyết vô cùng quan trọng, trở thành một học thuyết chính thống của cả một thời đại phong kiến. Dưới sự học hỏi và tiếp thu của nền văn hóa Hán, Việt Nam cũng áp dụng học thuyết này một cách rộng rãi trong quá trình lịch sử phát triển của mình."
1.1 Chữ Nhân 人( 亻) [rén, 9], tự nó là bộ thứ 9: người
http://vdict.co/index.php?word=%E4%BA%BA&dict=hans_viet
1.2 Chữ Chi 之 [zhī, 4]: thuộc về, với. Chữ có bộ Phiệt 丿 [piě, 4] là bộ chính.
1.3 Chữ Sơ 初 [chū, 18] ban đầu, khởi đầu. Chữ có bộ Đao là bộ chính. Chữ được cấu tạo bằng hai chữ dưới đây:
http://vdict.co/index.php?word=%E5%88%9D&dict=hans_viet
a. Chữ Y 衣 (衤) [yī, 145]: áo, y phục
http://vdict.co/index.php?word=%E8%A1%A3&dict=hans_viet
b. Chữ Đao 刀 [dāo, 18]: con dao, đao
http://vdict.co/index.php?word=%E5%88%80&dict=hans_viet
衣 (衤) 刀
Y Đao
1.4 Chữ Tính 性 [xìng, 61] Tính cách. Chữ có bộ Tâm là bộ chính. Chữ được cấu tạo bằng hai chữ dưới đây:
http://vdict.co/index.php?word=%E6%80%A7&dict=hans_viet
a. Chữ Tâm 心 (忄) [xīn, 61]: lòng, tâm, dạ
http://vdict.co/index.php?word=%E5%BF%83&dict=hans_viet
b. Chữ Sinh/Sanh 生 [shēng, 100]: sinh đẻ, sinh sống
http://vdict.co/index.php?word=%E7%94%9F&dict=hans_viet
忄 生
Tâm Sinh
1.5 Chữ Bổn/Bản 本 [běn, 75] bản, vốn dĩ. Chữ có bộ Mộc là bộ chính. Chữ được cấu tạo bằng hai chữ dưới đây:
http://vdict.co/index.php?word=%E6%9C%AC&dict=hans_viet
a. Chữ Mộc 木 [mù, 75]: gốc, gỗ
http://vdict.co/index.php?word=%E6%9C%A8&dict=hans_viet
b. Chữ Nhất 一 [yī, 1]: số một
http://vdict.co/index.php?word=%E4%B8%80&dict=hans_viet
木 一
Mộc Nhất
1.6 Chữ Thiện 善 [shàn, 30] tốt, lành. Chữ có bộ Khẩu là bộ chính. Chữ được cấu tạo bằng bốn chữ dưới đây:
http://vdict.co/index.php?word=%E5%96%84&dict=hans_viet
a. Chữ Dương 羊 [yáng, 123]: con dê
http://vdict.co/index.php?word=%E7%BE%8A&dict=hans_viet
b. Chữ Bát 八 [bā, 12]: số tám
http://vdict.co/index.php?word=%E5%85%AB&dict=hans_viet
c. Chữ Nhất 一 [yī, 1]: số một
http://vdict.co/index.php?word=%E4%B8%80&dict=hans_viet
d. Chữ chính Khẩu 口 [kǒu,30]: miệng
http://vdict.co/index.php?word=%E5%8F%A3&dict=hans_viet
羊 丷 一 口
Dương Bát Nhất Khẩu
2. References:
https://chinese.com.vn/tam-tu-kinh-bai-1-nhan-chi-tinh-ban-thien.html
3. Revision:
星期三 - 2022年 10月26日 - Adding more description of the Phrase
星期五 - 2019年 09月13日 - Bring practice writing next to animated, correct áp to áo
星期三 - 2019年 09月11日 - First three words learning: Nhân Chi Sơ
星期二 - 2019年 09月10日 - 2nd and 3rd words learning: Bản/Bổn (Foundation, root) and Tính (Character, nature)
星期一 - 2019年 09月09日 - First Creation, learn the 6th word (Kind, good) in the phrase.