星期七 - 2017年 10月 21日
1. Chữ Ca: 妹 có nghĩa danh từ chính trong tiếng Việt là: em gái. Chữ Muội có chữ Nữ và chữ ;
a. Bộ hay chữ Nữ 女 [nǚ]: con gái, mái, đàn bà là bộ chính. Bộ 38 trong bộ thủ của 214 bộ.
b. Chữ Vị 未 [wèi]: vị, mùi.
Ngữ: 小妹: tiểu muội.
女 未
Nữ Vị
Mandarin: Mèi
2. Tập viết chữ Muội:
星期七 - 2017年 10月 22日
星期一 - 2017年 10月 23日 Thêm phần giải thích minh hoạ