守门员 [Shǒuményuán] - thủ môn - means the goalkeeper
1. 守 [Shǒu, 41] - Thủ, thú. Chữ có chữ Miên (mái nhà) là chữ chính của chữ, và chữ Thốn (nhỏ bé).
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%AE%88&dict=hans_viet
宀 寸
Miên Thốn
2. 门 hay 門 [mén, 169] - Cửa. Chữ Môn đứng thứ 169 trong bộ thủ.
3. 员 hay 員 [yuán, 30] - Viên, Vân. Chữ có chữ Khẩu là bộ chính của chữ.
3.1 员 Chữ giản thể này gồm chữ Khẩu và chữ Bối.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%91%98&dict=hans_viet
口 贝
Khẩu Bối
3.2 員 Chữ gốc có chữ Khẩu là chữ chính. Chữ gồm có: Khẩu, và chữ Bối
http://1.vndic.net/index.php?dict=hans_viet&word=%E5%93%A1
口 貝
Khẩu Bối
4. Practice Writing:
5. Revision:
星期三- 2022 年 12月 7日 First creation