星期四 - 2017年 10月 19日
1. Chữ Thư: 姐 có nghĩa danh từ chính trong tiếng Việt là: chị. Chữ Thư gồm hai phần chính:
a. Bộ Nữ 女 [nǚ]: con gái, phụ nữ, đàn bà là bộ chính. Bộ 38 trong bộ thủ của 214 bộ.
b. Chữ Thả 且 [qiě]: và.
女 且
Nữ Thả
Mandarin: Jiě
2. Tập viết chữ Thư:
星期四 - 2017年 10月 19日
星期一 - 2017年 10月 23日 Thêm phần giải thích minh hoạ