Lê Thị Ánh Tuyết hay 黎氏映雪 [Lí Shì Yìng Xuě]
1. Chữ Lê 黎 [lí, 202] thông thường là họ của một tên hay gọi là tên họ của gia đình. Lê có tính từ là: đen.
Chữ Lê 黎 có 3 phần:
1.1 Bộ hay chữ Thử 黍 [shǔ, 202]: lúa nếp là bộ chính. Thật ra chữ gồm ba phần: Chữ Hoà 禾 [hé, 115]: lúa thóc; chữ Nhân 人 [rén, 9]: con người; và chữ Thủy 水 (氵) [shuǐ, 9]: nước.
http://vdict.co/index.php?word=%E9%BB%8D&dict=hans_viet
1.2 Bộ hay chữ Bao 勹 [bāo, 20]: bọc.
http://vdict.co/index.php?word=%E5%8B%B9&dict=hans_viet
1.3 Bộ hay chữ Phiệt 丿[piě, 4]: triệt; nét phẩy của chữ Hán.
http://vdict.co/index.php?word=%E4%B8%BF&dict=hans_viet
黍 勹 丿
Thử Bao Phiệt
2. Chữ Thị 氏 [shì, 83] tự nó là bộ Thị, hay chữ Chi.
3. Chữ Ánh 映 [Yìng] là ánh sáng giọi lại.
Chữ Ánh có 2 phần:
3.1 Bộ hay chữ Nhật 日 [rì, 72]: mặt trời. Là bộ chính của chữ.
http://vdict.co/index.php?word=%E6%B0%8F&dict=hans_viet
3.2 Chữ Ương 央 [yāng]: ở giữa, trong. Chữ có bộ Đại 大 [dà, 37] là chính.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%A4%AE&dict=hans_viet
日 Ương
Nhật Đại
4. Chữ Tuyết 雪 [Xuě] ̣mưa gặp lạnh rơi xuống từng phiến.
Chữ Tuyết có 2 phần:
4.1 Chữ hay bộ Vũ 雨 [yǔ, 173]: mưa. Là bộ chính của chữ.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E9%9B%A8&dict=hans_viet
4.2 Chữ hay bộ Kệ/Kí 彐 [jì, 58]: Đầu con nhím
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%BD%90&dict=hans_viet
雨 彐
Vũ Kệ
5. Tập viết tên Lê Thị Ánh Tuyết:
7. Revision:
星期四 - 2021年 12月 30日 - COMPLETED
星期天 - 2021年 12月 26日 - NOT COMPLETE, need to find a page to generate words Anh and Tuyet