Trong Ngũ Thường của con người, lòng Nhân Ái được đứng đầu. Quan niệm rằng một con người có lòng yêu thương sẽ lấy yêu thương làm gốc cho mọi việc mình làm.
仁愛 [Rén ài] - Nhân ái - lòng yêu thương muôn loài vạn vật.
仁 [Rén] Love - Nhân
1. Chữ Nhân 仁 [Rén, 9] là thương, yêu, đức khoang dung từ ái. Bộ Nhân là bộ chính của chữ. Chữ được cấu tạo với hai chữ: chữ Nhân và chữ Nhị.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E4%BB%81&dict=hans_viet
亻 二
Nhân Nhị
愛 [ài, 61] Love - Yêu, Yêu thương
2.1 Chữ Ái 愛 là động từ yêu, yêu thương. Chữ ái phồn thể có chữ Tâm là chữ chính. Chữ ái phồn thể gồm
http://1.vndic.net/index.php?word=%E6%84%9B&dict=hans_viet
爫 (爪) 冖 心 夂
Trảo Mịch Tâm Trĩ
爱 [ài, 87] Love - Yêu, Yêu thương
2.2 Chữ Ái 爱 là động từ yêu, yêu thương. Chữ ái giản thể có chữ Trảo (móng vuốt cầm thú) là chữ chính. Chữ ái giản thể gồm
http://1.vndic.net/index.php?word=%E7%88%B1&dict=hans_viet
爫 (爪) 冖 又
Trảo Mịch n/a Hựu
2. Tập viết chữ 仁愛/仁爱:
4. Revision:
星期五 - 2022年 06月 17日 - Change to the original word Love on the title and add more details of the word Trảo
星期四 - 2022年 06月 16日 - First Draft with the first word Love
Người nhân từ thì yêu thương người.
Tình yêu lớn thì không có biên giới
仁者愛人
大愛无疆
Nhân Giả Ái Nhân
Đại Ái Vô Cương
者 [Zhě] Kind - Giả
1. Chữ Từ 者 [Zhě, 72] là thương, yêu, đức khoang dung từ ái.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E8%80%85&dict=hans_viet
耂 日
Lão Nhật
无 [Wú] None - Vô
1. Chữ Vô 无 [Wú, 72] không. Bộ 71 trong bộ thủ
http://1.vndic.net/index.php?word=%E6%97%A0&dict=hans_viet
二 丿 一
Cung Thổ Nhất
疆 [Jiāng] Boundary - Cương
1. Chữ Cương 疆 [Jiāng, 102] - biên giới
http://1.vndic.net/index.php?word=%E7%96%86&dict=hans_viet
弓 土 一 田 一 田 一
Cung Thổ Nhất Điền Nhất Điền Nhất