Tên thứ hai của trang này là tên của bé trai thứ hai của mình: Nguyễn Nhật Tân. Nhật Tân có nghĩa là sáng lạng và mới mẻ.
Nguyễn Nhật Tân hay 阮日新 [Ruǎn rì xīn]
1. Chữ Nguyễn 阮 [ruǎn] thông thường là họ của một tên hay gọi là tên họ của gia đình.
Chữ Nguyễn 阮 có 3 phần:
1.1 Bộ hay chữ Phụ 阜 (阝) [fù, 170]: gò đất hay đống đất là bộ chính.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E9%98%9D&dict=hans_viet
1.2 Bộ hay chữ Nhị 二 [èr, 7]: số hai.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E4%BA%8C&dict=hans_viet
1.3 Bộ hay chữ Nhi 儿 [ér, 10]: con, trẻ.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%84%BF&dict=hans_viet
阜 (阝) 二 儿
Phụ Nhị Nhi
2. Chữ Nhật 日 [rì, 72] là ban ngày, ngày. Tự nó là bộ chính.
3. Chữ Tân 新 [xīn] là mới mẻ.
Chữ Tân 新 có 3 phần:
3.1 Bộ hay chữ Lập 立 [lì, 117]: đứng, thành lập.
http://vdict.co/index.php?word=%E7%AB%8B&dict=hans_viet
3.2 Bộ hay chữ Mộc 木 [mù, 75]: cây, gỗ.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E6%9C%88&dict=hans_viet
3.3 Bộ hay chữ Cân 斤 [jīn, 69]: cái rìu, cái búa.
http://vdict.co/index.php?word=%E6%96%A4&dict=hans_viet
立 木 斤
Lập Mộc Cân
4. Tập viết tên Nguyễn Minh Nhật:
6. Revision:
星期一 - 2021年 01月 03日
星期四 - 2018年 01月 11日