星期一 - 2017 年 10月 2 日
1. Chữ Hạ 下 có nghĩa trong tiếng Việt là:
- Dưới, hướng xuống dưới, thấp; Sau, lúc sau; Bên trong, trong khoảng (Tính từ)
- Bậc dưới (Danh từ)
Ngữ 心下 - Tâm Hạ: lòng này
Chữ Hạ 下 có bộ Nhất 一 [yi]: số một là bộ chính. Bộ 1 trong bộ Thủ của 214 bộ.
Nhất na
一
Mandarin: xià
2. Tập viết chữ Hạ:
3. Tham khảo:
http://vdict.co/index.php?word=%E4%B8%8B&dict=hans_viet
4. Revision:
星期一 - 2017年 10月 2日 First creation