064 CHIẾT 折
064 CHIẾT 折
Chiết - zhé
Chữ Chiết 折 [zhé]có nghĩa là gẫy, bẻ gãy, phân ra, gấp lại.
Chữ Chiết 折 gồm có chữ Thủ 手: tay; và chữ Cân 斤: Cái rìu.
Hán Việt tài liệu giải thích rằng tay 手 cầm rìu 斤 chỉ là để chặt, tách ra một thứ gì đó, và hành động đó gọi là Chiết 折.
Chữ thông dụng nhất mà người học Hán Việt dùng với chữ Chiết là Chiết Tự 折字, là việc phân tích một chữ ra xem nó được hình thành như thế nào và ý nghĩa ra sao.
Trong một lĩnh vực khác, những nghệ nhân cây cảnh thì hay dùng chữ Chiết Hoa 折花, là việc tạo ra những giống hoa cùng loài khác màu, lai màu.
Chữ Chiết cũng có nghĩa là gấp, như thuở trước người ta hay nói Chiết Cân 折巾, có nghĩa là gấp khăn..
星期五 2025年 5月 30日- First creation